Tảo biển tiếng anh là gì - Hỏi Nhanh Đáp Gọn. Tảo hải dương giờ anh là gì. Báo cáo. Câu hỏi. tảo biển giờ anh là gì. Chờ giải quyết 5. Khác 9 mon trước 0 trả lời 246 lượt coi. Cảm ơn chúng ta đã sử dụng website Vào hầu hết các buổi chiều mùa hè, một làn gió biển, được gọi là "Fremantle Doctor", thổi từ phía tây nam, cung cấp từ gió đông bắc nóng. On most summer afternoons a sea breeze, known locally as the "Fremantle Doctor", blows from the southwest, providing relief from the hot north-easterly winds. WikiMatrix. nước biển bản dịch nước biển + Thêm seawater noun en Water found in the seas or oceans which has an average salinity of about 3.5%. +1 định nghĩa Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn. You can not drink the seawater, for it is too salty. omegawiki brine noun bị cách ly bởi giấy bồi có tẩm nước biển separated by cardboard soaked in brine. Vận mua đường biển được phát âm là bề ngoài dùng để vận chuyển hàng hóa bằng các phương tiện thuộc cơ sở hạ tầng đường biển. Trong giờ Anh, vận tải đường bộ đường thủy là Transport by sea. Bạn đang xem: Cảng biển tiếng anh là gì, nghĩa của từ cảng biển Freight: cước. Ocean Freight (O/F): cước biển. Air freight: cước hàng không. Sur-charges: phụ phí. Addtional cost = Sur-charges. Local charges: phí địa phương. Delivery order: lệnh giao hàng. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng. Handling fee: phí làm hàng. Seal: chì By admin 20/01/2022 Tiếng anh 0 Comments. Freight forwarder : hãng giao nhận vận tải đường bộConsolidator : bên gom hàng ( gom LCL )Freight : cước. Ocean Freight (O/F): cước biển. Bạn đang đọc: Tổng Hợp Các Phí Neo Xe Tiếng Anh Là Gì, Phí Neo Xe Dịch. Nghĩa của từ cước phí trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt cước phí - d. Chi phí phải trả cho công chuyên chở hàng hoá, hành lí. Cước phí hàng hoá. Được miễn cước phí. hd. Phí tổn chuyên chở. Cước phí trả trước. Cước phí trả sau. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cước phí cước phí noun postage; carriage charge bản ghi cước phí: charge record gRf7uGN. 13/08/2019 Tiếng Anh Xuất nhập khẩu Tiếng Anh Xuất nhập khẩu – Yêu cầu báo giá cước biển Hãy cùng rèn luyện Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu, cách viết một Yêu cầu báo giá cước biển. Một trong những công việc hàng ngày của nhân viên Sales Logistics đó chính là check giá cước hàng hóa đi các cảng và sân bay. Đó có thể là việc yêu cầu hỏi giá cước biển Ocean freight – O/F hay cước hàng không Air freight – A/F của Shipper/Consignee. Sau đó, nhân viên Sales Logistics sẽ liên hệ với Sales của hãng tàu Lines/Airlines, NVOCC hoặc Forwarder agent để kiểm tra thông tin chi tiết. Hôm nay, Mr Hà Lê xin đưa ra 1 mẫu tham khảo về việc 1 nhân viên Sales Logistics viết email hỏi báo giá cước biển và các thông tin đi kèm của một lô hàng xuất khẩu. Các bạn cùng nghiên cứu và lưu lại để phục vụ cho công việc của mình nhé, nếu bạn chuẩn bị hay có thể trở thành một nhân viên sales Logistics. Tình huống giả định ở đây, Công ty CP HaLe Exim đang có lô hàng 05 containers 20 feet mặt hàng bột đá CaCO3 powder đi cảng Nhava Sheva, India trong tháng 08/2019. Mr Ha Le sẽ liên lạc với Ms Phương – Goldtrans Logistics Ltd yêu cầu check báo giá cước biển và dịch vụ của lô hàng. Sau đó, Ms Phương có thể gửi 1 email cho sales Lines tàu với nội dung như sau —————————————- Subject Goldtrans Logistics Ltd// Request For Ocean Freight HPH – Nhava Sheva Dear Mr. Phong – Sales Dept. Zim Lines, Please kindly update the O/F and other charges for the following shipment – Port of Loading Haiphong, Vietnam – Port of Discharge Nhava Sheva, India JNPT – Transhipment allowed – Commodity CaCO3 powder Calcium carbonate powder – Quantity 05 x 20’DC/shipment monthly volume is around 30-40x 20’DC – Net Weight 25 MTs/ 20’DC – ETD 20 August, 2019 Remarks + Request for maximum 14 days free time at destination for every shipment + Please confirm the Surcharge policyif any applied in August, 2019 + Please update the weekly frequency in August, 2019 I look forward to hearing from you soon! Best regards, Ms Phuong -Sales Dept Goldtrans Logistics Mobile 0984072861 Skype phuong_goldtrans ——————————————– Ngay sau khi nhận được email hỏi giá từ Ms Phương, sales hàng tàu Mr Phong sẽ kiểm tra thông tin lịch trình tàu và giá cước cập nhật sau đó báo lại thông tin. Các bạn có muốn biết cụ thể 1 form mẫu báo giá cước, dịch vụ và chi tiết như thế nào không? Có biết các nội dung chi tiết khi xác nhận mọi thông tin lô hàng và lấy Booking như nào? Hãy tiếp tục follow Mr Ha Le trong những bài viết sau nhé. Các bài viết và video Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu – Logistics sẽ luôn được cập nhật cho mọi người. ĐẶC BIỆT NHẤT, SÁCH “ENGLISH FOR EXPORT-IMPORT & LOGISTICS” số 1 Việt Nam hiện nay về tính thực tế do chính Mr Hà Lê là giảng viên của Trung tâm biên soạn. ******* Bạn muốn tìm hiểu cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – Logistics? Trung tâm Hà Lê cung cấp các khóa học nghiệp vụ Xuất nhập khẩu, khóa học xuất nhập khẩu thực tế, khóa học Logistics, khóa học Tiếng Anh xuất nhập khẩu. Các khóa học nghiệp vụ Xuất nhập khẩu & Logistics chất lượng cao, kết hợp kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ chuyên môn thực tế từ Mr Hà Lê và những giảng viên kinh nghiệm nhất. **************************** Trung tâm Xuất nhập khẩu – Logistics Hà Lê Tầng 2 tòa nhà Florence số 28 Trần Hữu Dực, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội Hotline 098 577 4289 // mrhalexnk Cước vận chuyển tiếng Anh gọi là freight Định nghĩa về Cước vận chuyển bạn nên biết Giá thành, Bảo hiểm và Cước là một thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại quốc tế được viết tắt là CIF tiếng Anh Cost, Insurance and Freight được sử dụng rộng rãi trong các hợp đồng mua bán trong thương mại quốc tế khi người ta sử dụng phương thức vận tải biển. CIF là một thuật ngữ thương mại quốc tế xem bài Incoterm. Điều khoản này thường nằm trong điều khoản Giá cả trong hợp đồng ngoại thương UNIT PRICE. ví dụ USD 2000/MT, CIF Ho Chi Minh City port, incoterms 2000. Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Cước vận chuyển tiếng Anh là gì?. Tìm giá cướcmột loại giá cả hàng hoá được hình thành trong các ngành mà quá trình sản xuất ra sản phẩm và tiêu dùng sản phẩm trùng nhau, sản phẩm không tồn tại dưới dạng hiện vật cụ thể như vận tải, bưu điện, dịch vụ. Tra câu Đọc báo tiếng Anh giá cướcLĩnh vực cơ khí & công trình ratebảng giá cước scale rategiá cước bốc dỡ hàng unloading chargegiá cước chuyển Transfer Cost TCgiá cước đều continuous tariffgiá cước giảm reduced tariffgiá cước vận chuyển transport tariffhệ thống giá cước tariff systemkhung giá cước scale gradationloại giá cước wage categoryphân loại giá cước tariff classificationsự định giá cước chargingsửa đổi giá cước tariff admendment ratebảng giá cước vận chuyển rate tariffbảng giá cước bưu chính postal rategiá cước cơ bản base interest rategiá cước thời gian time volume ratebảng giá cước freight tariffbảng giá cước bưu chính postal ratesbảng giá cước liên hợp combined tariffbiểu giá cước thương mại commercial tariffchế độ giá cước khu vực zone tariff systemgiá cước chung joint faregiá cước có điều kiện conditional faregiá cước du lịch incentive faregiá cước giới thiệu introductory faresgiá cước người đi theo companion faregiá cước nội địa cabotage faregiá cước thuần net faregiá cước trong hè summer farehệ thống giá cước tính theo dặm mileage-based fare systemsự đơn giản hóa giá cước fare simplificationthông báo đặc biệt về giá cước của đại lý agent special fare notice ARC-129 Freight forwarder hãng giao nhận vận tải Consolidator bên gom hàng gom LCL Freight cước Ocean Freight O/F cước biển Air freight cước hàng không Sur-charges phụ phí Addtional cost = Sur-charges Local charges phí địa phương Delivery order lệnh giao hàng Terminal handling charge THC phí làm hàng tại cảng Handling fee phí làm hàng Seal chì Documentations fee phí làm chứng từ vận đơn Place of receipt địa điểm nhận hàng để chở Place of Delivery nơi giao hàng cuối cùng Port of Loading/airport of loading cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng Port of Discharge/airport of discharge cảng/sân bay dỡ hàng Port of transit cảng chuyển tải Shipper người gửi hàng Consignee người nhận hàng Notify party bên nhận thông báo Quantity of packages số lượng kiện hàng Volume weight trọng lượng thể tích tính cước LCL Measurement đơn vị đo lường As carrier người chuyên chở As agent for the Carrier đại lý của người chuyên chở Shipmaster/Captain thuyền trưởng Liner tàu chợ Voyage tàu chuyến Charter party vận đơn thuê tàu chuyến Ship rail lan can tàu Full set of original BL 3/3 bộ đầy đủ vận đơn gốc thường 3/3 bản gốc Back date BL vận đơn kí lùi ngày Container packing list danh sách container lên tàu Means of conveyance phương tiện vận tải Place and date of issue ngày và nơi phát hành Freight note ghi chú cước Ship’s owner chủ tàu Merchant thương nhân Bearer BL vận đơn vô danh Unclean BL vận đơn không hoàn hảo Clean BL vận đơn hoàn hảo Laytime thời gian dỡ hàng Payload = net weight trọng lượng hàng đóng ruột On deck trên boong, lên boong tàu Notice of readinessThông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ Through BL vận đơn chở suốt Port-port giao từ cảng đến cảng Door-Door giao từ kho đến kho Service type loại dịch vụ FCL/LCL Service mode cách thức dịch vụ Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức Consignor người gửi hàng = Shipper Consigned to order of = consignee người nhận hàng Container Ship Tàu container Named cargo container cont chuyên dụng Stowage xếp hàng Trimming san, cào hàng Crane/tackle cần cẩu Cu-Cap Cubic capacity thể tích có thể đóng hàng của container ngoài vỏ cont On board notations OBN ghi chú lên tàu Said to contain STC kê khai gồm có Shipper’s load and count SLAC chủ hàng đóng và đếm hàng Hub bến trung chuyển Pre-carriage Hoạt động vận chuyển nội địa Cont hàng XK trước khi Container được xếp lên tàu. Carriage Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Cont hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng On-carriage Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng NK sau khi Container được dỡ khỏi tàu. Intermodal Vận tải kết hợp Trailer xe mooc Clean hoàn hảo Place of return nơi trả vỏ sau khi đóng hàng theo phiếu EIR Dimension kích thước Tonnage Dung tích của một tàu Deadweight– DWT Trọng tải tàu Slot chỗ trên tàu còn hay không Railway vận tải đường sắt Pipelines đường ống Inland waterway vận tải đường sông, thủy nội địa PCS Panama Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Panama Labor fee Phí nhân công International Maritime Dangerous Goods Code IMDG Code mã hiệu hàng nguy hiểm Estimated schedule lịch trình dự kiến của tàu Ship flag cờ tàu Weightcharge = chargeable weight Tracking and tracing kiểm tra tình trạng hàng/thư Weather in berth or not – WIBON thời tiết xấu Proof read copy người gửi hàng đọc và kiểm tra lại Free in FI miễn xếp Free out FO miễn dỡ Laycan thời gian tàu đến cảng Full vessel’s capacity đóng đầy tàu Order party bên ra lệnh Marks and number kí hiệu và số Multimodal transportation/Combined transporation vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp Description of package and goods mô tả kiện và hàng hóa Equipment thiết bịý xem tàu còn vỏ cont hay không Container condition điều kiện về vỏ cont đóng nặng hay nhẹ DC- dried container container hàng khô Weather working day ngày làm việc thời tiết tốt Customary Quick dispatch CQD dỡ hàng nhanh như tập quán tại cảng Security charge phí an ninh thường hàng air International Maritime Organization IMOTổ chức hàng hải quốc tế Laydays or laytime Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng Said to weight Trọng lượng khai báo Said to contain Được nói là gồm có Time Sheet or Layday Statement Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ Free in and Out FIO miễn xếp và dỡ Free in and out stowed FIOS miễn xếp dỡ và sắp xếp Shipped in apparent good order hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt Laden on board đã bốc hàng lên tàu Clean on board đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng SCS Suez Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Suez COD Change of Destination Phụ phí thay đổi nơi đến Freight payable at cước phí thanh toán tại… Elsewhere thanh toán tại nơi khác khác POL và PODTranshipment chuyển tải Consignment lô hàng Partial shipment giao hàng từng phần Airway đường hàng không Seaway đường biển Road vận tải đường bộ Endorsement ký hậu To order giao hàng theo lệnh… FCL Full container load hàng nguyên container FTL Full truck load hàng giao nguyên xe tải LTL Less than truck load hàng lẻ không đầy xe tải LCL Less than container load hàng lẻ Metric ton MT mét tấn = 1000 k gs CY Container Yard bãi container CFS Container freight station kho khai thác hàng lẻ Freight collect cước phí trả sau thu tại cảng dỡ hàng Freight prepaid cước phí trả trước Freight as arranged cước phí theo thỏa thuận Gross weight trọng lượng tổng ca bi Lashing chằng, buộc Volume khối lượng hàng book Shipping marks ký mã hiệu Open-top container OT container mở nóc Verified Gross Mass weight VGM phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng Safety of Life at sea SOLAS Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển Trucking phí vận tải nội địa Inland haulauge charge IHC vận chuyển nội địa Lift On-Lift Off LO-LO phí nâng hạ Forklift xe nâng Closing time/Cut-off time giờ cắt máng Estimated to Departure ETD thời gian dự kiến tàu chạy Estimated to arrival ETA thời gian dự kiến tàu đến Opmit tàu không cập cảng Roll nhỡ tàu Delay trì trệ, chậm so với lịch tàu Shipment terms điều khoản giao hàng Free hand hàng từ khách hàng trực tiếp Nominated hàng chỉ định Flat rack FR = Platform container cont mặt bằng Refferred container RF – thermal container container bảo ôn đóng hàng lạnh General purpose container GP cont bách hóa thường High cube HC = HQ container cao 40’HC Tare weight trọng lượng vỏ cont Dangerous goods note ghi chú hàng nguy hiểm Tank container cont bồn đóng chất lỏng Container thùng chứa hàng Cost chi phí Risk rủi ro Freighter máy bay chở hàng Express airplane máy bay chuyển phát nhanh Seaport cảng biển Airport sân bay Handle làm hàng Negotiable chuyển nhượng được Non-negotiable không chuyển nhượng được Straight BL vận đơn đích danh Free time thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi AFR Japan Advance Filling Rules Surcharge AFR phí khai báo trước quy tắc AFR của Nhật CCL Container Cleaning Fee phí vệ sinh công-te-nơ WRS War Risk Surcharge Phụ phí chiến tranh Master Bill of Lading MBL vận đơn chủ từ Lines House Bill of Lading HBL vận đơn nhà từ Fwder Shipped on board giao hàng lên tàu Connection vessel/feeder vessel tàu nối/tàu ăn hàng CAF Currency Adjustment Factor Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ EBS Emergency Bunker Surcharge phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Á PSS Peak Season SurchargePhụ phí mùa cao điểm. CIC Container Imbalance Charge phí phụ trội hàng nhập GRI General Rate Increase phụ phí cước vận chuyển PCS Port Congestion Surcharge phụ phí tắc nghẽn cảng Chargeable weight trọng lượng tính cước Security Surcharges SSC phụ phí an ninh hàng air X-ray charges phụ phí máy soi hàng air Empty container container rỗng FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế IATA International Air Transport Association Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế Net weight khối lượng tịnh Oversize quá khổ Overweight quá tải In transit đang trong quá trình vận chuyển Fuel Surcharges FSC phụ phí nguyên liệu = BAF Inland customs deport ICD cảng thông quan nội địa Chargeable weight trọng lượng tính cước Security Surcharges SSC phụ phí an ninh hàng air X-ray charges phụ phí máy soi hàng air Empty container container rỗng FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế Departure date ngày khởi hành Frequency tần suất số chuyến/tuần Shipping Lines hãng tàu NVOCC Non vessel operating common carrier nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu Airlines hãng máy bay Flight No số chuyến bay Voyage No số chuyến tàu Terminal bến Transit time thời gian trung chuyển Twenty feet equivalent unit TEU Cont 20 foot Dangerous goods DG Hàng hóa nguy hiểm Pick up charge phí gom hàng tại kho Charterer người thuê tàu DET Detention phí lưu container tại kho riêng DEM Demurrrage phí lưu contaner tại bãi Storage phí lưu bãi của cảng Cargo Manifest bản lược khai hàng hóa Hazardous goods hàng nguy hiểm Agency Agreement Hợp đồng đại lý Bulk Cargo Hàng rời BL draft vận đơn nháp BL revised vận đơn đã chỉnh sửa Shipping agent đại lý hãng tàu biển Shipping note Phiếu gửi hàng Remarks chú ý International ship and port securiry charges ISPS phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế Amendment fee phí sửa đổi vận đơn BL AMS Advanced Manifest System fee yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu USA, Canada BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Phí BAF/FAF phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Âu BL draft vận đơn nháp BL revised vận đơn đã chỉnh sửa Shipping agent đại lý hãng tàu biển Shipping note Phiếu gửi hàng Remarks chú ý International ship and port securiry charges ISPS phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế Amendment fee phí sửa đổi vận đơn BL AMS Advanced Manifest System fee yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu USA, Canada BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Phí BAF/FAF phụ phí xăng dầu cho tuyến Châu Âu FOT Free on truck Giao hàng lên xe tải Freight Cost là gì? Liệu Freight Cost có phải là thuật ngữ “cước biển” hay không? Hãy cùng tìm hiểu nhé!Khái niệm Freight CostVậy ai là người chi trả cho khoản phí này?Các loại phụ phí thường gặp trong vận tải biểnKhái niệm Freight CostCước biển trong tiếng anh gọi là Freight Cost, là khoản chi phí để vận chuyển hàng hóa trên một container hoặc trên một CBM. Tùy theo các tuyến đường và hãng tàu, thậm chí là Forwarder, mà có mức cước khác Cost là gì?Vậy ai là người chi trả cho khoản phí này?Về nguyên tắc thì các hãng tàu sẽ thu trực tiếp khoản phí này tùy theo điều kiện giao hàng Incoterm 2000 hoặc Incoterm 2010Ví dụNếu mua hàng theo điều kiện EXW, FCA, FOB, FAS thì người mua phải trả khoản phí này. Ngược lại nếu bạn bán hàng theo điều kiện này thì bạn không phải bận tâm về điều bạn mua hàng theo điều kiện CFR, CIP, CPT, DAT, DAP, DDP, CIF hoặc các điều kiện khác chỉ tồn tại trong incoterm 2000 như DES, DDU, DEQ, DAF thì bạn tạm thời không phải lo lắng về khoản này, ngược lại người bán sẽ chị mọi chi phí vận chuyển đến nơi quy định của điều kiện giao hàng bạn chưa am hiểu về thanh toán quốc tế và vận chuyển thì bạn nên nghiên cứu nhiều từ các nguồn thông tin chia sẽ, từ giáo viên, hoặc từ các bậc tiền bối, hoặc cấp trên của bạn để từ đó nó sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc thương lượng giá cả với nhà cung loại phụ phí thường gặp trong vận tải biểnPhụ phí cước biển là các khoản phí tính thêm ngoài cước biển trong biểu giá của hãng tàu hay của công hội. Mục đích của các khoản phụ phí này là để bù đắp cho hãng tàu những chi phí phát sinh thêm hay doanh thu giảm đi do những nguyên nhân cụ thể nào đó như giá nhiên liệu thay đổi, bùng phát chiến tranh…. Các phụ phí này thường thay đổi, và trong một số trường hợp, các thông báo phụ phí mới hãng tàu cung cấp cho người gửi hàng trong thời gian rất ngắn trước khi áp BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí biến động giá nhiên liệu Ngoài cước biển, Hãng tàu ở một số tuyến đường dài như Mỹ, Đức về Việt Nam có thu chủ hàng phí này để bù đắp chi phí phát sinh do biến động giá nhiên liệu. Tương đương với thuật ngữ FAF Fuel Adjustment Factor…2. CAF Currency Adjustment Factor Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ Là khoản phụ phí hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động tỷ giá ngoại tệ…3. COD Change of Destination Phụ phí thay đổi nơi đến Là phụ phí hãng tàu thu để bù đắp các chi phí phát sinh trong trường hợp chủ hàng yêu cầu thay đổi cảng đích, chẳng hạn như phí xếp dỡ, phí đảo chuyển, phí lưu container, vận chuyển đường bộ…4. DDC Destination Delivery Charge Phụ phí giao hàng tại cảng đến Không giống như tên gọi thể hiện, phụ phí này không liên quan gì đến việc giao hàng thực tế cho người nhận hàng, mà thực chất chủ tàu thu phí này để bù đắp chi phí dỡ hàng khỏi tàu, sắp xếp container trong cảng terminal và phí ra vào cổng cảng. Người gửi hàng không phải trả phí này vì đây là phí phát sinh tại cảng PCS Panama Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Panama Phụ phí này áp dụng cho hàng hóa vận chuyển qua kênh đào Panama6. PCS Port Congestion Surcharge Phụ phí này áp dụng khi cảng xếp hoặc dỡ xảy ra ùn tắc, có thể làm tàu bị chậm trễ, dẫn tới phát sinh chi phí liên quan cho chủ tàu vì giá trị về mặt thời gian của cả con tàu là khá lớn.7. PSS Peak Season Surcharge Phụ phí mùa cao điểm Phụ phí này thường được các hãng tàu áp dụng trong mùa cao điểm từ tháng tám đến tháng mười, khi có sự tăng mạnh về nhu cầu vận chuyển hàng hóa thành phẩm để chuẩn bị hàng cho mùa Giáng sinh và Ngày lễ tạ ơn tại thị trường Mỹ và châu SCS Suez Canal Surcharge Phụ phí qua kênh đào Suez Phụ phí này áp dụng cho hàng hóa vận chuyển qua kênh đào Suez Tuyến từ Hamburg Đức về Đông nam á, trung quốc, hàn quốc, nhật bản…9. THC Terminal Handling Charge Phụ phí xếp dỡ tại cảng Phí THC gồm các phí con như sau Lift On – Lift Off LO/LO, Handing,10. WRS War Risk Surcharge Phụ phí chiến tranh Phụ phí này thu từ chủ hàng để bù đắp các chi phí phát sinh do rủi ro chiến tranh, như phí bảo hiểm…11. EBS Emergency Bunkers Surcharge Phụ phí xăng dầu Đây là loại phụ phí hãng tàu thu để bù cho khoản thâm hut do biến động giá dầu, cước này phát sinh đối với các tuyến vận chuyển trong khu vực châu Á12. CIC Container Imbalance Charge hoặc CIS Container Imbalance SurchargePhí mất cân bằng container đối với hàng nguyên công FCL. – Phí phụ trội hàng nhập đối với hàng lẻ LCLBản quyền thuộc về Công ty Oder hàng trung quốc, một thành viên của Vĩnh Cát LogisticsCÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ TIẾP VẬN VĨNH CÁT LOGISTICSĐịa chỉ Tòa HH1A , Linh Đường, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà NộiHotline Mr Hưng [email protected]Website

cước biển tiếng anh là gì