1. Dàn ý bài viết. Có rất nhiều khía cạnh về người phụ nữ Việt mà chúng ta có thể khai thác cho bài viết thuộc chủ đề này. Trong bài hôm nay, Language Link Academic xin gợi ý các bạn một số một số đức tính nổi bật của người phụ nữ Việt Nam để chúng ta có thể 17) Em không những là người mà anh yêu nhất, em còn là bạn thân nhất của anh nữa. 18) Em là người cuối cùng xuất hiện trong đầu trước khi anh ngủ. 19) Anh muốn dẫn em gặp tất cả mọi người, vì anh cảm thấy rất hãnh diện vì điều đó. 20) Anh yêu em, Miss X (X là tên cô ấy) Mẹ sinh anh đời Hình bóng mẹ lắng vào tim anh Dẫu yêu đến Con người đàn bà thứ hai Mẹ đừng buồn hồng hơn, sớm mai Anh nhớ nhớ mẹ Con gió nhẹ Mẹ ln bến bờ thương nhớ đời anh Con mưa mong manh Những người đàn bà khác thay tim anh Nhưng có tình u trọn đời âm ỉ cháy Sinh viên tiếng Anh có thể bắt đầu viết một bài luận thuyết phục ở bất kỳ cấp độ kỹ năng nào. Chắc chắn bạn sẽ tìm thấy một hoặc hai chủ đề mẫu từ danh sách 100 bài luận thuyết phục dưới đây, được sắp xếp theo mức độ khó. Bài Luận Tiếng Anh Về Người Phụ Nữ Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cách viết bài luận tiếng anh về người phụ nữ. Hãy theo dõi nhé. Xem chi tiết bài viết tại link: Nội dung bài viết 1. Soạn Unit 4 Vocabulary lớp 7 Friends plus Soạn Unit 4 Vocabulary lớp 7 Friends plus 1 (trang 44 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus)Match pictures 1-10 with the verbs in the box. Then listen and check (Nối các hình 1-10 với các động từ trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra) Đáp án: 1. hang from Các bài luận mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh hay nhất. Giới thiệu về gia đình bằng tiếng anh là một trong những bài tập quen thuộc dành cho người mới bắt đầu học tiếng anh. Đây là dạng yêu cầu rất đơn giản, với chủ đề gần gũi nhưng hiệu quả mang HLWHQB. Những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh được chia sẻ bên dưới hi vọng sẽ giúp bạn hiểu thêm phần nào về phái đẹp. Phụ nữ luôn là một nửa thế giới kỳ diệu, hấp dẫn nhưng lại rất khó nắm bắt. Hãy đọc thử rồi bạn sẽ thấy ấn tượng với những câu nói này đấy! 1. Tổng hợp những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh3. Những câu danh ngôn tiếng Anh về phụ nữ5. Những câu nói hài hước về phụ nữ “Women may fall when there’s no strength in men.” – William Shakespeare Dịch nghĩa Phụ nữ có thể ngã khi người đàn ông không có sức mạnh. “Women are wiser than men because they know less and understand more” . – James Thurber Dịch nghĩa Phụ nữ khôn ngoan hơn nam giới vì họ biết ít hơn nhưng hiểu nhiều hơn. “I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason” . – Stanley Baldwin Dịch nghĩa Tôi thà tin vào trực giác của phụ nữ còn hơn là lý trí của đàn ông. “For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful”. – Author Unknown Dịch nghĩa Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp. “Girls have unique powers; they get wet without water, bleed without injury and make boneless things hard”. – Author Unknown Dịch nghĩa Con gái có khả năng độc đáo; họ khóc mà chẳng có nước mắt, chảy máu mà không bị thương và làm cho những thứ không xương thành rắn chắc. “Gossip isn’t a sin. It’s an art of women”. – Author Unknown Dịch nghĩa Tán chuyện thiên hạ chẳng phải là tội lỗi, đó là nghệ thuật của quý bà. “Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument”. – Author Unknown Dịch nghĩa Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới. “A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left”. – Marilyn Monroe Dịch nghĩa Phụ nữ khôn ngoan hôn chứ không yêu. Lắng nghe nhưng không tin. Và bỏ đi trước khi bị bỏ rơi. Tổng hợp những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh “A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon”. – Arnold Haultain Dịch nghĩa Bằng một tiếng thở dài, một người phụ nữ có thể nói nhiều hơn một người đàn ông trong một bài thuyết giảng. “Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness”. -Marie de Vichy-Chamrond, Marquise du Deffand, Letters to Voltaire Dịch nghĩa Phụ nữ mạnh nhất là khi họ vũ trang bằng sự yếu đuối của họ. Thư gửi Voltaire A woman can make happiness bloom all around them! Dịch nghĩa Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình. A beautiful woman draws strength from troubles, smiles during distress and grows stronger with prayers & hope. Dịch nghĩa Một người phụ nữ đẹp mạnh mẽ hơn sau những rắc rối, mỉm cười trong đau khổ và vươn lên kiên cường hơn với những lời cầu nguyện và hi vọng. A woman is the cloud that carries the rain giving life to man’s soul parched from anxieties and pain. Dịch nghĩa Người phụ nữ là đám mây mang đến cơn mưa cung cấp sự sống cho tâm hồn khô cằn vì lo lắng và đau đớn của người đàn ông. As a woman, always keep your dreams big and make your aspirations high! Dịch nghĩa Là một người phụ nữ, hãy luôn giữ cho mình những giấc mơ lớn và những hoài bão cao cả! The woman who can create her own job is the woman who will win fame and fortune. – Amelia Earhart Dịch nghĩa Người phụ nữ có thể tự tạo công việc cho mình là người phụ nữ sẽ có được danh vọng và vận mệnh. Ugly face is nothing with a woman if she has a beautiful heart. Dịch nghĩa Một người đàn bà xấu khuôn mặt nhưng đẹp trong lòng là người đàn bà đẹp. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. There is no woman who does not have any anonymous man to admire and worship her. Giracdanh Dịch nghĩa Không có một người phụ nữ nào lại không có một người đàn ông vô danh chiêm ngưỡng, tôn thờ mình. Giracdanh Women make the way of life is refined and make people enjoy the politeness. They are the true teachers of beauty who encourage all sacrifices. Rarely does a man love them barbarian. G. Legouve Dịch nghĩa Phụ nữ làm cho cách xử thế ở đời được trau chuốt và khiến người ta chuộng sự lễ độ. Họ là thầy dạy chân chính về mĩ quan và là người khích lệ mọi hi sinh. Hiếm có người đàn ông nào yêu thương họ là người man rợ. G. Legouve There are no ugly women; there are only women who do not know how to look pretty .La Bruyere Dịch nghĩa Không có người phụ nữ xấu…Chỉ có người phụ nữ không biết làm đẹp. La Bruyere Being beautiful and loved are just women. Being ugly but knowing how to make yourself be loved is a princess. J. Barbey Daurevily Dịch nghĩa ẹp và được yêu ấy mới chỉ là phụ nữ. Xấu mà biết cách làm cho bản thân mình được yêu ấy là công chúa. J. Barbey Daurevily Not beautiful people are happy, but happy people are beautiful.Noname Dịch nghĩa Không phải những người đẹp là những người hạnh phúc, mà những người hạnh phúc là những người đẹp. Khuyết danh She conceals a hardened heart under a slim and graceful figure. Balzac Dịch nghĩa Nàng che dấu một trái tim sắt đá dưới cái hình hài mảnh khảnh và duyên dáng. Balzac For women, silence is also a piece of jewelry. Sophocle Dịch nghĩa Đối với người phụ nữ, yên lặng cũng là một thứ trang sức. Sophocle Women are quite clear that the more they obey, the more they will command. Jules Michelet Dịch nghĩa Đàn bà hoàn toàn thấy rõ rằng họ càng vâng lời bao nhiêu thì họ càng chỉ huy bấy nhiêu. Jules Michelet The secret of women’s happiness is to find happiness in their duty. Dr. Auton Dịch nghĩa Bí quyết hạnh phúc của người phụ nữ là tự tìm cái vui trong bổn phận. Dr. Auton The secret of women’s happiness is to find happiness in their duty. Dr. Auton Xem thêm Những câu nói tiếng Anh hay về bản thânNhững câu nói hay về du lịch bằng tiếng AnhNhững câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh The woman feels and speaks from her heart so it is never wrong. No one knows how to speak deeply and softly as a woman does. Loving and profound are their nature. Dịch nghĩa Người phụ nữ cảm và nói theo trực giác của con tim nên chẳng bao giờ sai lầm. Không ai biết nói những lời sâu sắc và êm ái cho bằng người phụ nữ. Êm ái và sâu sắc, chính là con người của họ. The gentleness of women for life is an authentic sign of a rich inner life. Dịch nghĩa Tính hiền dịu của người phụ nữ đối với cuộc đời là dấu hiệu xác thực của một cuộc sống nội tâm phong phú. All the beauty of life is made by the power of love for women. Dịch nghĩa Tất cả vẻ đẹp của cuộc sống được tạo nên là nhờ vào sức mạnh của tình yêu đối với người phụ nữ. Women always fall in love by your talent before they do with your appearence. Banzac Dịch nghĩa Phụ nữ bao giờ cũng yêu vì tài trước khi yêu vẻ bề ngoài. Banzac Silence gives the woman respect. Dịch nghĩa Im lặng đem đến cho người phụ nữ sự kính nể. Having a wife, though gentle or evil one, is beneficial. If your wife is gentle you will be the happiest man in the world, and if your wife is evil, you will become a philosopher. Bec-done Dịch nghĩa Có vợ thì dù hiền hay dữ bạn đều có lợi, nếu vợ hiền bạn sẽ là người đàn ông hạnh phúc nhất trên đời, còn nếu vợ dữ, bạn sẽ trở thành triết gia. Bec-xong 3. Những câu danh ngôn tiếng Anh về phụ nữ Women are wiser than men because they know less and understand more. – – James Thurber Dịch nghĩa Những người phụ nữ luôn không ngoan hơn đàn ông, vì họ biết ít hơn nhưng họ lại hiểu nhiều hơn. The expression a woman wears on her face is far more important than the clothes she wears on her back. – Dale Carnegie Dịch nghĩa Biểu hiện của người phụ nữ trên khuân mặt quan trọng hơn quần áo nàng mặc trên người. A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left – Marilyn Monroe Dịch nghĩa Người phụ nữ thông minh chỉ hôn chứ không yêu, họ lắng nghe nhưng không tin, và họ bỏ đi trước khi bị bỏ rơi. Nobody can make you feel inferior without your permission. Eleanor Roosevelt Dịch nghĩa Không người đàn ông nào được phép khiến em cảm thấy mình kém cỏi, trừ phi em cho phép họ làm điều đó. If you want something said, ask a man; if you want something done, ask a woman. Margaret Thatcher Dịch nghĩa Nếu bạn chỉ muốn những lời nói suông, hãy tìm đến một người đàn ông; nếu bạn thật sự cần hành động, hãy tìm đến một người phụ nữ. Men who treat women as helpless and charming playthings, deserve women who treat men as delightful and generous bank accounts. Dịch nghĩa Những người đàn ông đối xử với phụ nữ như những món đồ chơi quyến rũ và vô dụng tất xứng đáng với những người phụ nữ coi đàn ông chẳng khác nào một tài khoản ngân hàng thú vị và hào phóng. By and large, mothers and housewives are the only workers who do not have regular time off. They are the great vacation-less class. Anne Morrow Lindberg Dịch nghĩa Nhìn chung, những người mẹ và những người vợ là những người công nhân hầu như chẳng có thời gian nghỉ ngơi. Họ là những người ít được hưởng ngày lễ nhất. A charming woman doesn’t follow the crowd. She is herself. Loretta Young Dịch nghĩa Một người phụ nữ quyến rũ là người không bao giờ chạy theo số đông. Cô ấy luôn là chính mình. A woman’s guess is much more accurate than a man’s certainity. Rudyard Kipling Dịch nghĩa Sự phỏng đoán của một người phụ nữ còn chính xác hơn nhiều so với sự chắc chắn của đàn ông. Những câu danh ngôn tiếng Anh về phụ nữ Xem thêm Những câu nói hay về mẹ bằng tiếng AnhNhững câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắngNhững câu nói ý nghĩa của BTS bằng tiếng Anh The fastest way to change society is to mobilize the women of the world. Charles Malik Dịch nghĩa Cách nhanh nhất để thay đổi thế giới chính là thông qua những người phụ nữ. Women are the real architects of society. Harriet Beecher Stowe Dịch nghĩa Phụ nữ là những kiến trúc sư tuyệt vời nhất của cuộc sống. A wise girl kisses but doesn’t love, listens but doesn’t believe, and leaves before she is left. Dịch nghĩa Một cô gái thông minh hôn nhưng không yêu, lắng nghe nhưng không tin tưởng, và rời đi trước khi bị bỏ rơi. The duration of passion is proportionate with the original resistance of the woman. – Balzac Dịch nghĩa Độ bền bỉ của sự đam mê tỉ lệ thuận với sự kháng cự ban đầu của người phụ nữ. Woman’s guess is much more accurate than a man’s certainty. – Rudyard Kipling Dịch nghĩa Sự suy đoán của người phụ nữ chính xác hơn nhiều so với sự chắc chắn của đàn ông A man loses his sense of direction after four drinks; a woman loses hers after four kisses. – Henry Louis Mencken Dịch nghĩa Người đàn ông sẽ mất phương hướng sau bốn ly rượu, người phụ nữ mất phương hướng sau bốn nụ hôn ngọt ngào. Women are the real architects of society. – Harriet Beecher Stowe Dịch nghĩa Phụ nữ là những nhà ngoại giao tài tình. Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness – Voltaire Dịch nghĩa Phụ nữ trở nên mạnh mẽ nhất là khi họ đưa ra loại vũ trang bằng sự yếu đuối của họ. I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason – Stanley Baldwin Dịch nghĩa Tôi thà tin vào trực giác của người phụ nữ hơn là tin vào lý trí của người đàn ông. A woman is like a tea bag – you never know how strong she is until she gets in hot water. – Eleanor Roosevelt Dịch nghĩa Người phụ nữ giống như một túi trà, bạn không thể biết họ mạnh mẽ thế nào khi chưa nhúng họ vào nước sôi A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon – Arnold Haultain Dịch nghĩa Một tiếng thở dài của phụ nữ nói lên nhiều điều hơn là một bài thuyết giảng của người đàn ông. At fifteen, beauty and talent do not exist; there can only be promise of the coming woman. – Balzac Dịch nghĩa Ớ cái tuổi mười lăm, sắc đẹp và tài năng chư tồn tại, chỉ có sự hứa hẹn về một người phụ nữ trưởng thành là hữu hình. A woman is like a tea bag – you can’t tell how strong she is until you put her in hot water. – Eleanor Roosevelt Dịch nghĩa Một người phụ nữ cũng giống như một túi trà – bạn không thể nói cô ta mạnh mẽ thế nào cho tới khi đặt cô ta vào nước nóng. No one but a women can help a man when he is in trouble of the heart… – Bram Stoker Dịch nghĩa Không ai ngoài người phụ nữ có thể giúp người đàn ông trước nỗi phiền muộn của con tim… I will not say that women have no character; rather, they have a new one every Heinrich Heine Dịch nghĩa Tôi sẽ không nói là phụ nữ không có tính cách; đúng hơn thì mỗi ngày họ đều có tính cách mới. There are certainly not so many men of large fortune in the world, as there are pretty women to deserve them. – Jane Austen Dịch nghĩa Chắc chắn trên thế gian này không có đủ đàn ông giàu có cho phụ nữ đẹp sánh đôi. The woman who can create her own job is the woman who will win fame and fortune. – Amelia Earhart Dịch nghĩa Người phụ nữ có thể tự tạo công việc cho mình là người phụ nữ sẽ có được danh vọng và vận mệnh. Maids want nothing but husbands, and when they have them, they want everything. – William Shakespeare Dịch nghĩa Các cô gái chẳng muốn gì hơn là có chồng, và rồi khi có chồng, họ muốn mọi thứ. The proper study of mankind is woman. – Henry Brooks Adams Dịch nghĩa Tri thức đúng đắn của nhân loại là phụ nữ. Women wish to be loved without a why or a wherefore; not because they are pretty, or good, or well-bred, or graceful, or intelligent, but because they are themselves. – Henri Frederic Amiel Dịch nghĩa Phụ nữ muốn được yêu mà không cần phải hỏi tại sao; không phải vì họ xinh đẹp, hay tử tế, hay thuộc về dòng dõi cao quý, hay thông minh, mà bởi họ là chính họ. Alas! The love of women, it is known, to be lovely and a fearful thing. – Lord Byron Dịch nghĩa Hỡi ôi! Tình yêu của đàn bà ai cũng biết là vừa dễ thương vừa đáng sợ. On one issue, at least, men and women agree they both distrust women. – Henry Louis Mencken Dịch nghĩa Đàn ông và phụ nữ ít nhất đồng ý với nhau ở một điều họ đều không tin phụ nữ. A woman’s dress should be like a barbed-wire fence serving its purpose without obstructing the view. – Sophia Loren Dịch nghĩa Váy của người phụ nữ nên giống như hàng rào thép gai đạt được mục đích mà không làm cản trở tầm nhìn. Man can never be a woman’s equal in the spirit of selfless service with which nature has endowed her. – Mahatma Gandhi Dịch nghĩa Đàn ông không bao giờ bằng được phụ nữ ở tinh thần phụng sự không vụ lợi mà tự nhiên đã ban tặng cho nàng. A woman will doubt everything you say except it be compliments to herself. – Elbert Hubbard A woman will doubt everything you say except it be compliments to herself. – Elbert Hubbard Xem thêm Những câu nói thông dụng trong tiếng AnhNhững câu nói hay về học tập bằng tiếng AnhNhững câu nói hay về tình bạn tiếng AnhTop 20+ mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hay nhất Dịch nghĩa Một người phụ nữ sẽ nghi ngờ tất cả những gì bạn nói, trừ phi đó là lời ca ngợi nàng. Women and cats will do as they please, and men and dogs should relax and get used to the idea. – Robert A Heinlein Dịch nghĩa Phụ nữ và mèo sẽ làm như họ muốn, còn đàn ông và chó tốt nhất nên bình tĩnh và quen với điều đó đi. She laughs at everything you say. Why? Because she has fine teeth. – Benjamin Franklin Dịch nghĩa Nàng cười vào mọi thứ anh nói. Tại sao? Vì nàng có răng đẹp. God created men to test the souls of women. – Robert A Heinlein Dịch nghĩa Chúa tạo ra đàn ông để thử thách linh hồn phụ nữ. For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful. – Khuyết danh Dịch nghĩa Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp. A man is as good as he has to be, and a woman as bad as she dares. – Elbert Hubbard Dịch nghĩa Đàn ông tốt tới mức anh ta phải tốt, và phụ nữ xấu tới mức nàng dám. Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument. – Khuyết danh Dịch nghĩa Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới. When men and woman die, as poets sung, his heart’s the last part moves, her last, the tongue. – Benjamin Franklin Dịch nghĩa Khi đàn ông và đàn bà chết đi, như những nhà thơ vẫn nói, trái tim đàn ông là thứ cuối cùng lên tiếng, và với đàn bà là cái lưỡi. She got her looks from her father. He’s a plastic surgeon. – Groucho Marx Dịch nghĩa Nàng nhận được vẻ bề ngoài từ cha mình. Ông là bác sỹ thẩm mỹ. What is better than wisdom? Woman. And what is better than a good woman? Nothing. – Khuyết danh Dịch nghĩa Cái gì tốt hơn sự khôn ngoan? Đó là phụ nữ. Cái gì tốt hơn một người phụ nữ tốt đẹp? Chẳng có gì cả. Woman is at once apple and serpent. – Heinrich Heine Dịch nghĩa Phụ nữ vừa là trái táo, vừa là con rắn. If we mean to have heroes, statesmen and philosophers, we should have learned women. – Abigail Adams Dịch nghĩa Nếu chúng ta cần những anh hùng, chính khách và nhà triết học, chúng ta nên học phụ nữ. When a woman is talking to you, listen to what she says with her eyes Dịch nghĩa Khi một người phụ nữ đang nói chuyện với bạn, hãy lắng nghe những gì cô ấy nói qua ánh mắt của nàng All the reasons of men are not worth as one sentiment of women Dịch nghĩa Tất cả lý luận của đàn ông không đáng giá bằng một cảm xúc của phụ nữ If all men told the truth, the tears of the women would create another flood Dịch nghĩa Nếu tất cả đàn ông đều nói sự thật thì nước mắt của phụ nữ sẽ tạo ra một cơn đại hồng thủy Nobody loves a woman because she is beautiful or ugly, stupid or intelligent. We love because we love Dịch nghĩa Không ai yêu một người phụ nữ bởi cô ấy đẹp hay xấu xí, ngu dốt hay thông minh. Chúng ta yêu bởi vì chúng ta yêu A lady’s imagination is very rapid, it jumps from admiration to love, , from love to matrimony in a moment Dịch nghĩa Sự tưởng tượng của người phụ nữ rất nhanh chóng, nó nhảy từ sự thán phục sang tình yêu, từ tình yêu đến hôn nhân trong giây lát Here’s all you have to know about men and women women are crazy, men are stupid. And the main reason women are crazy is that men are stupid Dịch nghĩa Đây là tất cả những gì chúng ta biết về đàn ông và phụ nữ phụ nữ thì điên rồ, còn đàn ông thì ngốc nghếch. A jealous woman does better research than the FBI Dịch nghĩa Một người phụ nữ ghen tuông điều tra còn giỏi hơn cả FBI When a woman says “ What?”, it’s not because she didn’t hear you. She’s giving you a chance to change what you said Dịch nghĩa Khi một người phụ nữ nói “ Cái gì?”, đó không phải tại vì cô ấy không nghe những gì bạn nói. Mà cô ấy đang cho bạn cơ hội để thay đổi những gì bạn đã nói A woman gets the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument Dịch nghĩa Phụ nữ là người nói cuối cùng trong mọi cuộc tranh cãi. Bất cứ điều gì đàn ông nói sau đó sẽ là khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới Women are like police, they can have all the evidence in the world but they still want a confession Dịch nghĩa Phụ nữ giống như cảnh sát, họ có thể cỏ tất cả mọi bằng chứng trên đời nhưng họ vẫn mong muốn một lời thú tội I’m the boss in this house, my wife told me so Dịch nghĩa Tôi là ông chủ trong ngôi nhà này, vợ tôi bảo vậy Women are like banks, they take every cent you got and give you very little interest Dịch nghĩa Phụ nữ giống như ngân hàng, họ lấy của bạn từng đồng và trả cho bạn rất ít lãi suất 5. Những câu nói hài hước về phụ nữ Những câu nói hài hước về phụ nữ tiếng Anh A jealous woman does better research than the FBI Dịch nghĩa Một người phụ nữ ghen tuông điều tra còn giỏi hơn FBI. Women scientifically proven to be right even when they’re wrong Dịch nghĩa Phụ nữ được khoa học chứng minh là luôn đúng ngay cả khi họ sai. Here’s all you have to know about men and women women are crazy, men are stupid. And the main reason women are crazy is that men are stupid Dịch nghĩa Tất cả những gì chúng ta biết về đàn ông và phụ nữ là phụ nữ điên rồ, đàn ông ngốc nghếch. Và lý do phụ nữ phát điên là vì đàn ông ngốc nghếch. When a woman says “What?”, it’s not because she didn’t hear you. She’s giving you a chance to change what you said Dịch nghĩa Khi người phụ nữ nói “Cái gì”, không phải vì cô ấy không nghe rõ bạn nói gì. Cô ấy đang cho bạn cơ hội thay đổi điều vừa nói. A woman gets the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument Dịch nghĩa Phụ nữ là người nói cuối cùng trong mọi cuộc tranh cãi. Bất cứ điều gì người đàn ông nói sau đó sẽ là khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới. I am the boss in this house, my wife told me so Dịch nghĩa Tôi là chủ của ngôi nhà, vợ tôi bảo vậy. Women are like police, they can have all the evidence in the world but they still want a confession Dịch nghĩa Phụ nữ chẳng khác gì cảnh sát, họ có mọi bằng chứng trên đời nhưng vẫn mong muốn một lời thú tội. Women are like banks, they take every cent you got and give you very little interest Dịch nghĩa Phụ nữ giống như các ngân hàng, họ cầm đi từng cent bạn có và trả lại một tí lãi suất. There are two ways to rule a woman and no body knows them. Dịch nghĩa Có hai cách để chế ngự một người phụ nữ và chẳng ai biết những cách đó cả. You tell a man something, it goes in one ear and out the other. Tell a woman something, it goes in both ears and comes out through the mouth. Dịch nghĩa Nói với đàn ông điều gì, nó đi vào tai này và ra ở tai kia. Nói với phụ nữ điều gì, nó đi vào cả hai tai và đi ra ở miệng. A woman may be misinformed, mislead, unclear, misguided, and even downright stupid. But she is never ever wrong. Dịch nghĩa Một người phụ nữ có thể bị ai đó báo tin sai, bị dẫn lối sai, chưa rõ điều gì, bị lạc đường và thậm chí hết sức ngốc nghếch. Nhưng cô ấy không bao giờ sai. A woman has only 2 problems. 1, Nothing to wear; 2, No room for all the clothes. Dịch nghĩa Một người phụ nữ chỉ có hai vấn đề thứ nhất, không có gì để mặc; thứ hai, không có chỗ chứa quần áo. Fake hair, fake nails, fake eye lash, artificial face and sometimes fake behavior, yet a woman will say she needs a real man. Dịch nghĩa Tóc giả, móng tay giả, lông mi giả, khuôn mặt giả tạo và thỉnh thoảng cư xử giả tạo nhưng phụ nữ sẽ luôn nói là cô ta cần một người đàn ông thật lòng. What would be men without women? – Rich. Dịch nghĩa Đàn ông sẽ trở nên như thế nào nếu không có phụ nữ – Giàu có Only a woman can make a man feel wrong, when he does good. Dịch nghĩa Chỉ có một người phụ nữ mới khiến một người đàn ông cảm thấy mình đã sai, dù anh ta đúng. Women don’t want to hear what you think. Women want to hear what they think – in a deeper voice. Dịch nghĩa Phụ nữ không muốn nghe điều bạn nghĩ đâu. Họ muốn nghe điều họ nghĩ – bằng một chất giọng trầm hơn. Những câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh thật thú vị phải không nào? Giờ bạn đã có thể hiểu hơn phần nào về một nửa thế giới rồi đấy. Đặc biệt, hãy trân quý họ như mẹ của mình bạn nhé! chúc các bạn luôn vui vẻ và thành công trong cuộc sống. Người phụ nữ Đã có ai dùng những hình kim cương này chưa? Woman Have any of these diamond shapes gone out? Đối với tôi, tình yêu là tất cả về bạn. người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ For me, love is all about you. woman speaking native language Và chúng tôi cũng biết người phụ nữ đã biến đổi. And we do know the woman who was changed. Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào. The woman told her how His Majesty fell in love with her Một người phụ nữ khổng lồ! It's a giant woman! 11. a Tại sao người phụ nữ nào cũng có thể cảm thông với Ma-ri? 11. a Why can women everywhere empathize with Mary? Người phụ nữ trong câu chuyện mà Cha đã kể với con. The woman in the story I told you about. Tôi là một người phụ nữ mắc chứng tâm thần phân liệt mãn tính. So I'm a woman with chronic schizophrenia. Tôi, tôi đã không bao giờ thấy rằng người phụ nữ trước khi trong cuộc sống của tôi. Me, I've never seen that woman before in my life. Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ. If there is a sinew in our family, it runs through the women. Mộ này có thể thuộc về người phụ nữ đó. This grave could belong to that woman. Với tôi, thứ hiếm hoi giống như là gặp một người phụ nữ hẹn hò đúng giờ. To me, it's as rare as a girl who's never late. Không người phụ nữ văn minh nào muốn có tình ý với anh ấy. No civilised woman would have intentions regarding him. Người phụ nữ liền nói “Thưa ông, xin cho tôi nước ấy”. The woman said “Sir, give me this water.” " Dù sao, em chỉ là một người phụ nữ đang yêu. " " Yet, I am only a woman in love. " Người phụ nữ Đúng. Volunteer Yes. ♪ Anh chỉ cần em là một người phụ nữ ♪ All I ask is that you're a woman ~ Lời tường thuật không cho biết thêm thông tin về người phụ nữ này. The account in 1 Kings chapter 17 says no more about this woman. Một người phụ nữ xấu xí? An ugly woman? Em là người phụ nữ thủy chung mà. I'm a one-guy woman. Câu chuyện của người Ấn Độ về một người phụ nữ và hành trình của cô. It's an Indian story about an Indian woman and her journey. Em như một người phụ nữ vậy, Fan bé nhỏ. You're quite a woman, little Fan. Yuri không hề biết rằng người phụ nữ đó tên là Mariya, là một Thánh Hữu Ngày Sau. Yuri didn’t realize that the woman, Mariya, was already a Latter-day Saint. Loại người phụ nữ là? What kind of woman is that? Nội dung bài giảng Unit 15 Women In Society của môn Tiếng Anh lớp 12 sau đây sẽ giúp các em tìm hiểu các nội dung về Người phụ nữ trong xã hội qua các phần Reading, Speaking, Listening, Language Focus và Vocabulary. Để ôn tập và chuẩn bị bài thật tốt các em có luyện tập thêm các câu hỏi trắc nghiệm. Hệ thống hỏi đáp về chủ đề Người phụ nữ trong xã hội sẽ giúp các em phát triển vốn từ vựng và giải quyết nhiều câu hỏi khó một cách nhanh chóng Unit 15 lớp 12 Reading - Bài dịch Women In Society Bài học Unit 15 Women In Society - Reading truyền tải nội dung về vai trò của người phụ nữ trong xã hội. Qua các kỹ năng đọc và đoán nghĩa, tóm tắt ý chính giúp các em hiểu biết và nắm bài cụ thể hơn. Unit 15 lớp 12 Speaking - Hội thoại Women In Society Bài học Unit 15 Women In Society phần Speaking hướng dẫn các em cách đưa ra ý kiến và thể hiện mức độ của sự đồng ý với ý kiến đó. Unit 15 lớp 12 Listening - Bài nghe Women In Society Bài học Unit 15 Women In Society - Listening hướng dẫn các em nghe và chọn đáp án đúng thông qua nội dung về vai trò của người phụ nữ trong xã hội . Unit 15 lớp 12 Writing - Bài viết Women In Society Bài học Unit 15 Women In Society - Writing hướng dẫn các em kỹ năng viết báo cáo mô tả theo biểu đồ số liệu. Unit 15 lớp 12 Language Focus - Ngữ pháp Women In Society Bài học Unit 15 Women In Society - Language Focus hướng dẫn ngữ điệu tăng tiến trong phần phát âm và tiếp tục bổ sung phần ngữ pháp về cụm động từ. Unit 15 lớp 12 Vocabulary - Từ vựng Women In Society Bài học Unit 15 Women In Society - Vocabulary tổng hợp từ vựng toàn bộ Unit 15 giúp các em thuận tiện trong việc tra cứu và ghi nhớ. Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 sắp tới và đây là một đề tài rất thú vị để bạn có thể viết bài luận về chủ đề này để nâng cao kỹ năng viết tiếng Anh của mình. Bài viết sau đây, sẽ hướng dẫn các bạn cách viết bài luận tiếng Anh và cung cấp cho các bạn một số bài luận mẫu về chủ đề ngày phụ nữ 8/3 để các bạn tham khảo. * Xem thêm Lời chúc mừng 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất gửi đến người thân, bạn bè và đồng nghiệp tại Chúc mừng 8/3 bằng tiếng Anh Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh là gì? Ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Anh là International Women’s Day và có thể được nói rút gọn thành Women’s Day. Câu chúc ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Anh thường là “Happy International Women’s Day!” hoặc “Happy Women’s Day!”. 1. Cách viết 1 bài luận tiếng Anh cơ bản Chuẩn bị dàn ý Mục đích chính của dàn ý là để phác thảo những ý tưởng của bạn về chủ đề mà bạn viết trên giấy mà không ép buộc các bạn phải theo một trật tự nhất định nào. Đây là giai đoạn quan trọng giúp bài viết của bạn mạch lạc và hay nhất. Viết câu chủ đề của bài luận Câu chủ đề này truyền đạt với người đọc rằng bài luận này chính xác sẽ viết về vấn đề gì và tác giả sẽ nhấn mạnh vào điểm nào? Viết phần mở đầu INTRODUCTION PARAGRAPH Bài luận văn tiếng Anh của bạn chỉ hoàn thành khi có đầy đủ cả phần mở đầu introduction paragraph và phần kết luận conclusion paragraph. Phần giới thiệu nhằm thu hút sự chú ý của người đọc và cho họ thấy được trọng tâm của bài luận đó là nói về chủ đề gì Viết phần thân của bài luận BODY PARAGRAPHS Khi đã lập được dàn ý của bài viết thì bạn phải triển khai các ý chính ra, câu từ ở phần này nên thể hiện được tầm quan trọng của chủ đề được nói đến đối với cuộc sống của con người. Có thể cho ví dụ chứng minh để bài viết sinh động hơn. Kết luận CONCLUSION PARAGRAPH Trong phần này, bạn có thể tổng hợp số điểm chính của bài luận văn tiếng anh hoặc cung cấp một cái nhìn tổng quan về chủ đề của bài luận. Hãy cố gắng tìm những cách kết luận độc đáo và ấn tượng. Chú ý Trước khi bạn hoàn tất bài luận tiếng Anh của mình, bạn phải suy nghĩ về thứ tự của các đoạn văn đã hợp lý chưa? Bạn có muốn sửa hay thêm gì vào bài làm của mình không? Và bước cuối cùng này để bạn xem lại các lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp để chắc chắn rằng bài luận không bị trừ điểm vì những lỗi sai không đáng có. Mỗi tuần bạn nên dành 2-3 buổi luyện viết, mỗi buổi từ 30 – 60 phút. 2. TOP 4 Bài viết tiếng Anh về ngày quốc tế phụ nữ 8/3 Viết đoạn văn ngắn về ngày 8/3 bằng tiếng Anh – Bài viết số 1 International Woman Day 8 March 8 March, that is a long history story about the competition for the independence and the happiness of woman over the world. Woman are people who made the history of 8 March, every year, creating a day covered by colorful flower had exchanged a lot of blood and tear fallen in the past. There were many of competitions of woman happened on history March cause of woman’s interests and development. Until 1975s, United Nation Organization took 8th of March annual year to become International Woman Day. Which surprise will you have for your special women on special day? A bunch of flowers, a small gift or a delicious meal by yourself is enough to bring the happiness for a half of the world. 8 March is the day which husbands, daughters and sons…. have an occasion to give the happiness to their woman by the care starting from very deep of heart. And our woman is worthy to be honored! Nội dung dịch Ngày quốc tế phụ nữ 8 tháng 3 Ngày 8/3, đó là một câu chuyện lịch sử lâu dài về cuộc đấu tranh giành độc lập và hạnh phúc của người phụ nữ trên toàn thế giới. Phụ nữ là những người đã làm nên lịch sử của ngày 8/3 hàng năm, tạo nên một ngày được bao phủ bởi sắc hoa đã phải đánh đổi rất nhiều máu và nước mắt đã rơi trong quá khứ. Đã có rất nhiều cuộc thi của người phụ nữ xảy ra vào tháng 3 lịch sử vì quyền lợi và sự phát triển của người phụ nữ. Cho đến những năm 1975, Tổ chức Liên hiệp quốc đã lấy ngày 8 tháng 3 hàng năm làm Ngày Quốc tế Phụ nữ. Bạn sẽ dành bất ngờ nào cho những người phụ nữ đặc biệt của mình trong ngày đặc biệt? Một bó hoa, một món quà nhỏ hay một bữa ăn ngon tự tay bạn làm cũng đủ mang đến niềm hạnh phúc cho một nửa thế giới. Ngày 8/3 là ngày mà những người chồng, người con gái …. có dịp để dành tặng hạnh phúc cho người phụ nữ của mình bằng sự quan tâm bắt đầu từ tận đáy lòng. Và người phụ nữ của chúng ta rất đáng được tôn vinh! Viết về ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Anh – Bài viết số 2 International Women’s day on 8th march On 8th of March, this is a story about history period of the war because of equal right and happiness for women in the world. They themselves who make history of women’s day, so that every year having a flood day of full color was has a lot of tear and blood on some people in the past. There were wars of women to break out on 8th of March world’s history because of women’s interest and progression. In 1975, United Nations used the date 8 of March daily year to make women’s day. You will give one’s woman surprisingly on this special day, a flower, a small gift or help something from your hand have a delicious meal to bring the happiness for a half of the world. On 8th of March is a day that husband, children bring the happiness to one’s women by interest in them from the heart deeply. And our women are very worth to receive the honor. Bài dịch Ngày quốc tế phụ nữ vào ngày 8 tháng 3 Ngày 8/3 là câu chuyện về giai đoạn lịch sử của cuộc chiến tranh vì quyền bình đẳng và hạnh phúc của phụ nữ trên thế giới. Chính họ, những người đã làm nên lịch sử của ngày phụ nữ, để năm nào có ngày ngập tràn sắc màu đã lấy rất nhiều nước mắt và máu của một số người trong quá khứ. Có những cuộc chiến tranh dành cho phụ nữ nổ ra vào ngày 8 tháng 3 trong lịch sử thế giới vì sự quan tâm và tiến bộ của phụ nữ. Năm 1975, Liên Hợp Quốc đã sử dụng ngày 8 tháng 3 hàng năm để làm ngày phụ nữ. Bạn sẽ dành cho người phụ nữ của mình một điều bất ngờ trong ngày đặc biệt này, một bông hoa, một món quà nhỏ hay giúp một món ăn nào đó từ tay bạn để có một bữa ăn ngon để mang lại hạnh phúc cho một nửa thế giới. Ngày 8/3 là ngày mà những người chồng, người con mang lại niềm hạnh phúc cho người phụ nữ bằng sự quan tâm sâu sắc đến họ từ trái tim. Và những người phụ nữ của chúng ta rất đáng để nhận được sự tôn vinh. Viết về ngày 8/3 bằng tiếng Anh – Bài viết số 3 March 8th, it is a long historical story of the struggle for women’s equality and happiness over the world. The women made historical March 8th; to have an occasion filled with garish flowers every year, they have lost much of blood and tears dropped in the past. There were many women’s battles in the world in historical March for women’s rights and progress. And in 1975, UN designated each year on March 8th to be International Women’s day. What surprise will you offer to your woman on this special day? A flower, a small gift or prepare a meal yourself is enough to bring joy to one half part of the world. On March 8th, this is a day that husbands, children… bring happiness to their women through their attention from in deep of hearts. And our women are worthy of being honoured. Hướng dẫn dịch Ngày 8 tháng 3, đó là một câu chuyện lịch sử dài về cuộc đấu tranh vì quyền bình đẳng và hạnh phúc của phụ nữ trên toàn thế giới. Những người phụ nữ đã làm nên ngày 8/3 lịch sử; để có một dịp ngập tràn sắc hoa rực rỡ hàng năm, họ đã mất nhiều máu và nước mắt trong quá khứ. Đã có nhiều cuộc chiến của phụ nữ trên thế giới trong tháng 3 lịch sử vì quyền và sự tiến bộ của phụ nữ. Và vào năm 1975, Liên Hợp Quốc đã chỉ định mỗi năm ngày 8 tháng 3 là ngày Quốc tế Phụ nữ. Bạn sẽ dành bất ngờ gì cho người phụ nữ của mình trong ngày đặc biệt này? Một bông hoa, một món quà nhỏ hay tự tay chuẩn bị một bữa ăn cũng đủ mang lại niềm vui cho một nửa thế giới. Ngày 8/3 là ngày mà những người chồng, người con… mang lại hạnh phúc cho những người phụ nữ của mình thông qua sự quan tâm từ sâu thẳm trái tim. Và phụ nữ chúng ta rất đáng được tôn vinh. Viết đoạn văn về ngày 8/3 bằng tiếng Anh ngắn gọn – Bài viết số 4 The eighth of March, that is a long historical story about the right to equality and happiness for women all over the world. Women themselves are people making the historical day 8/3. To have a day overwhelming with flowers each year, so much blood and tear fell in the past. There were many women’s struggles, which happened in the historical March for the right and progress of women in the world. And in 1975, United Nations stipulated the eighth of March for International Women’s Day. Which surprise will you intend for your woman on this special day? A flower, a small gift or making a nice meal by yourself also takes happiness to a half of the world. 8/3 is a day, when the husbands, the children … take happiness to their woman by the deep care inside their heart. And our women deserve to be respected like that. Bài dịch Ngày 8/3, đó là một câu chuyện lịch sử dài về quyền bình đẳng và hạnh phúc cho phụ nữ trên toàn thế giới. Chính phụ nữ là những người đã làm nên lịch sử ngày 8/3. Để có một ngày tràn ngập sắc hoa mỗi năm, họ đã phải đánh đổ rất nhiều máu và nước mắt trong quá khứ. Có nhiều cuộc đấu tranh của phụ nữ, diễn ra vào tháng 3 lịch sử vì quyền và sự tiến bộ của phụ nữ trên thế giới. Và vào năm 1975, Liên Hợp Quốc đã quy định ngày 8 tháng 3 là Ngày Quốc tế Phụ nữ. Bạn định sẽ mang lại điều bất ngờ gì cho người phụ nữ của mình vào ngày đặc biệt này? Một bông hoa, một món quà nhỏ hoặc tự mình làm một bữa ăn ngon cũng mang lại hạnh phúc cho một nửa thế giới. 8/3 chính là ngày mà những người chồng, những đứa con … dành hạnh phúc cho người phụ nữ của mình bằng sự quan tâm sâu sắc bên trong trái tim họ. Và phụ nữ của chúng tôi xứng đáng được tôn trọng như thế. Trên đây là một số Bài luận tiếng Anh về ngày quốc tế phụ nữ 8/3. Hy vọng bài viết này sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp bạn trau dồi kỹ năng viết bài luận của mình. Ngoài việc luyện các kỹ năng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu về Ngữ pháp tiếng Anh và Từ vựng tiếng Anh để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé. ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết. Người phụ nữ nổi tiếng không chỉ bởi vẻ đẹp mà còn cả những đức tính bên trong. Nhắc tới vẻ đẹp của phụ nữ thì không thể không nhắc tới dáng vẻ thướt tha, nhẹ nhàng cùng một tâm hồn nhân hậu. Trong bài viết dưới đây, Anh ngữ Benative chia sẻ những từ vựng tiếng Anh chủ đề Phụ nữ miêu tả những đức tính, vẻ đẹp của người phụ nữ nhé. A. Từ vựng tiếng Anh về phụ nữ trong gia đình Aunt – / Cô, dì Daughter – / Con gái Grandmother – / Bà Granddaughter – / Cháu gái Mother / Mom – / / /mɒm/ Mẹ Niece – /niːs/ Cháu gái Sister – / Chị gái, em gái B. Những tính từ tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ Adorable adj – / Đáng yêu Attractive adj – / Lôi cuốn, hấp dẫn Beautiful adj – /ˈbjut̬ɪfəl/ Đẹp Benevolent adj – /bəˈnevələnt/ Nhân ái Capable adj – /ˈkeɪpəbl/ Đảm đang Compliant adj – / Yêu chiều, mềm mỏng Faithful adj – /ˈfeɪθfl/ Thủy chung Industrious adj – /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù Lovely adj – / Đáng yêu Elegance adj – / Yêu kiều, duyên dáng Painstaking adj – /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ Chịu khó Resilient adj – /rɪˈzɪliənt/ Kiên cường Resourceful adj – /rɪˈsɔːrsfl/ Tháo vát Sacrificial adj – /ˌsækrɪˈfɪʃl/Hi sinh Virtuous adj – /ˈvɜːrtʃuəs/ Đức hạnh Thrifty adj – /ˈθrɪfti/ Tằn tiện, tiết kiệm Tidy adj – /ˈtaɪdi/ Ngăn nắp, gọn gàng Graceful adj – /ˈɡreɪsfl/ Duyên dáng, yêu kiều Sensitive adj – / Nhạy cảm Soothing adj – /ˈsuːɪŋ/ Nhẹ nhàng, dịu dàng Unyielding adj /ʌnˈjiːldɪŋ/ Bất khuất Thrifty adj /ˈθrɪfti/ tằn tiện, Tiết kiệm Xem thêm 4 lợi ích không ngờ học tiếng Anh giao tiếp cho phụ nữ C. Vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại Change – /tʃeɪndʒ/ Thay đổi Clean her house Dọn dẹp nhà cửa Female – /ˈfiːmeɪl/ Giới tính nữ Go shopping Đi mua sắm Go out with her friends Hẹn hò cùng những người bạn Play tennis Chơi quần vợt Prepare – /prɪˈpɛː/ Chuẩn bị Prepare meals for her family Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình Role – /rəʊl/ Vai trò Take care of her children Chăm sóc những đứa con của cô ấy Unequal – /ʌnˈiːkwəl/ Bất bình đẳng Violence – /ˈvʌɪələns/ Bạo lực Visit her parents Thăm bố mẹ Work to get money Đi làm kiếm tiền D. Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ Wedding dress Váy cưới Tank top Áo dây Dress Váy liền thân Shorts Quần soóc Jeans Quần bò Uniform Đồng phục Swimsuit Bộ đồ bơi liền Long-sleeve top Áo dài tay Sweater Áo len dài tay Skirt Chân váy Gym clothes Bộ đồ tập thể hình Coat Áo khoác Long coat Áo măng-tô Hoodie Áo nỉ có cổ thường có mũ T-Shirt Áo phông Dress pants Quần tất mặc kèm với chân váy Bra Áo lót Thong Quần lót nữ Sheath dress Váy liền bó sát E. Một vài ví dụ Hepburn has a graceful elegant beauty in a very natural way – Audrey Hepburn có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên is described as a virtuous and hardworking person – Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ 3. Flowers are the loveliest thing God brings to the world, after women – Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho thế giới, sau phụ nữ 4. My mother is a virtuous woman, she is very strict but very kind – Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu women are always very attractive – Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn Xem thêm Những khó khăn của phụ nữ nội trợ khi học tiếng Anh F. Những câu nói hay về người phụ nữ bằng tiếng Anh woman can make happiness flourish around her. – Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình. the world was created, I was also created to beautify it. – Khi thế giới được tạo ra, em cũng được tạo ra để làm đẹp nó. 3. Mom is a great companion for me. I remember Mother on our day– Mẹ là người đồng hành tuyệt vời dành cho con. Con nhớ đến Mẹ vào ngày của chúng ta roof, every heart, every emotion, every moment of happiness is incomplete without you. Only you can fill this world! – Mọi mái nhà, mọi trái tim, mọi cảm xúc, mọi khoảnh khắc của hạnh phúc đều không đầy đủ nếu thiếu em. Chỉ em mới có thể làm đầy thế giới này! 5. Mother is the source of life. Mother is a resilient river that flows forever, carrying all the hardships on the shoulders but always reaching the destination – Mẹ là nguồn của sự sống. Mẹ là dòng sông kiên cường chảy mãi, mang mọi nhọc nhằn trên vai nhưng cuối cùng luôn đến được đích. Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chủ đề Phụ nữ mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn. Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt.

bài luận tiếng anh về người phụ nữ