Chiều 2-10, Thiếu tướng Nguyễn Văn Trung, Cục trưởng Cục CSGT (Bộ Công an), cho biết đã nắm được thông tin báo Pháp Luật TP.HCM phản ánh tình trạng xe quá tải, cơi nới tung hoành ở Đông Nam bộ, Tây Nguyên và đang tập trung xác minh. Xe tải 49H-001.24 được các công nhân xếp Riêng ngày 6/10 cả nước tiêm 1.tiếp tục theo dõi sức khỏe trong thời gian 14 ngày tiếp theo. - Ảnh: VGP/Nhật Bắc Ông Phạm Trần Ninh.hai Bệnh viện Hạng I của Bộ Công an ở miền Bắc gồm Bệnh viện 19-8 và Bệnh viện Y học Cổ truyền tiếp tục xuất quân chi viện 40 y.942 trẻ em dưới 16 tuổi.Bộ trưởng Quốc phòng biểu cảm trong bài thơ này. Ở mỗi phần của bài thơ, các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu. cảm được sử dụng khác nhau: hai câu đầu tự sự, ba câu tiếp miêu tả; từ câu 6 đến. câu 10: tự sự kết hợp với biểu cảm (kể chuyện trẻ con cướp mái tranh, bộc lộ sự. uất Trại cá tầm của ông Nguyễn Văn Khải (48 tuổi) nằm trong lòng hồ thủy điện Sơn La thuộc xã Mường Trai, huyện Mường La (Sơn La). Năm 2012 khi thủy điện Sơn La đi vào hoạt động ông Khải bắt đầu nuôi cá tại đây, sau 7 năm, tổng kinh phí đầu tư vào trại cá này là hơn Chương I: Phép nhân và phép chia đa thức * * * * * * * * * * * * Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 1, 2, 3 . chủ đề: Nhân đa thức I. Mục tiêu: -Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức -Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa th I. Tự sự và miêu tả trong văn bản biểu cảm. 1. Chỉ ra yếu tố tự sự và miêu tả trong bài thơ " Bài ca nhà tranh bị gió thu phá" Ở mỗi phần của bài thơ, các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm được sử dụng khác nhau: - Hai câu đầu tự sự, ba câu tiếp miêu tả 6 Làm bài tập ứng dụng của cực trị trong tài chính Tự học có hướng dẫn 18 Tự đọc chương 5 của tài liệu 1 Đánh giá Các ứng dụng của hàm 2 biến số trong tài chính * Buổi 15: Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ Phương pháp giảng Tiêu chí đánh giá Ví dụ: Yêu cầu chung đối với các BT BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc R8SJve. ... LUẬN 6đ Bài 1 a Tìm ba bội – 7 Đúng ba bội 0,25đ ước 7 Ư7 = { ± 1; ± 7} 0,25đ x −7 = 21 − ⇒x= 21 ⇒ x = −2 b Tìm số nguyên x ; biết 0,25đ 0,25đ Bài 1 Rút gọn a 5 ... 0,25đ Bài 1 Rút gọn a 5 = = 0,5đ 10 Bài 2,5đ b − 9 − = = 0,5đ 18 a 1, 25đ + Tìm MC = BCNN3, 4, 5, 12 = 60 0,2 5đ 40 = + Quy đồng mẫu ; 0,2 5đ 60 ... đồng mẫu ; 0,2 5đ 60 − − 45 = ; 0,2 5đ 60 − − 48 = = ; 0,25đ −5 60 1 − = 0,2 5đ 12 60 −3 b So sánh phân số 0,75đ −9 − − 27 = ; + Quy đồng mẫu 0,2 5đ 45 − − 35 = = 0,25đ −9... 4 559 1 Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 18 môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề kiểm tra tiết 18 môn Số học Lớp 6Họ và tên . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 Lớp 6 . MÔN SỐ HỌC 6 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. Câu 1 Cho tập hợp A = 0 . Chọn câu khẳng định đúng A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có một phần tử là số 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào. Câu 2 Cho tập hợp A x N /15 x 18 . Tập hợp A gồm các phần tử A. 15;16 B. 16;17 C. 15; 16; 17 D. 16; 17; 18 Câu 3 Kết quả viết tích dưới dạng một lũy thừa là A. 52 B. 510 C. 524 D. 2510 Câu 4 Kết quả viết thương 710 75 dưới dạng một lũy thừa là A. 75 B. 72 C. 715 D. 12 Câu 5 Giá trị của 23 là. A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 6 Số phần tử của tập hợp M = 0;1;2;3;4;5; ;101 là A. 99 B. 100 C. 101 D. 102 II. PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Câu 1 3 điểm Tính hợp lí 2 a 3 b + c 241 76 20 15 50 Câu 2 3 điểm Tìm số tự nhiên x, biết rằng a 15 + x = 40 b 49 38 x 85 c 3x 2 27 Câu 3 1 điểm Viết tập hợp Q = 1;2;3;4;5; ;100 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp. BÀI LÀMMA TRẬN KIỂM TRA - MÔN SỐ HỌC 6. TIẾT PPCT 18 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Tập hợp, Nhận biết được Chỉ ra được các Tính số phần tử của phần tử của tập một tập hợp, tập phần tử của một một tập hợp theo công hợp, tập hợp hợp con. tập hợp, cách viết thức đã học. con một tập hợp. Số câu 11 22, 6 1C3 4 Số điểm 0,5 1 1 2,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 2/ Lũy thừa với Nhận biết được Tìm ra lũy thừa Tìm x với nhiều số mũ tự tích và thương của một số tự phép biến đổi. nhiên; nhân, của hai lũy thừa nhiên. chia hai lũy cùng cơ số. thừa cùng cơ số Số câu 23, 4 15 1 4 Số điểm 1 2,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 25% Tìm x với chỉ một Tìm x với nhiều phép phép tính đơn giản. biến đổi. 3/ Thực hiện Tính và tính nhanh phép tính hiệu quả. 4 Số câu 1 5 Số điểm 1 4 5 điểm Tỉ lệ % 10% 40% 50% Tổng số câu 3 3 1 5 1 13 Tổng số điểm 1,5 1,5 1 5 1 Tỉ lệ % 15% 15% 10% 50% 10% 100%ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6. TIẾT PPCT 18. I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A C D Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm II. TỰ LUẬN 7 điểm BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a 32 50 9 59 1 1 b 68.45 55 6800 1 3đ c 241 76 20 15 50 241 76 3550 241 4150 200 50 4 1 15 x 40 a x 40 15 1 x 25 49 38 x 85 38 x 85 49 2 b 38 x 36 1 3đ x 38 36 x 2 3x 2 27 3x 2 33 c x 2 3 1 x 3 2 x 1 3 1 1đ Q x N * / x 101 Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTrường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Số Học 6 Tiết 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về tâph hợp, phần tử. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Biết các cách viết một tập hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 220% 2. Tập hợp N các số tự nhiên - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số. - Vận dụng các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm x. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x. Số câu 2 2 5 1 10 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 550% 110% 880% Tổng số câu 4 3 5 1 13 Tổng số điểm 220% 110% 550% 110% 10 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 6 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 39. 31+ b c - [149 – 15 - 82] d Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 514 + 281– x = 753 b 12x – 28 = ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 4 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 5 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 273 b 25 + 33 b c 424 – 339 Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 5x + 15 = 50 b 12x – 28 = Tài liệu đính kèmTrường THCS Tân ThànhĐỀ KIỂM TRA 1 Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 6VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTrường THCS …………………Họ và tên……………………….Lớp ………KIỂM TRA CHƯƠNG I - Tiết 18MÔN Số học lớp 6 - Thời gian 45 phútNgày kiểm tra............/.............../ 2018Lời phê của thầy cô giáoĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 1I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. {1 ; 3 ; 5 }M B. xM C. xM D. {y ; 1; 3 ; 5} = MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả làA. 73 B. 33- 2 C. 34- 22D. 1**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 33+ 3 bằng……………………………………………..Câu 4 Cho tập hợp B = {xN*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là 6Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x3= 125 là x = 5II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp A = {xN/ x = 2k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp ABài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 125 + 70 + 375 +230VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíb/ 11. 25 + + +  2 0520 2 .5 5 5 115 2017     d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biếta/ x - 2 . 5 – 5 = 5 b/ 3x+ 37 = 118Bài 4 0,5 điểm So sánh 3200và 2300...............................................................................................................................................................ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 2I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {3 ; a ; b ; c ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. M có 2 phần tử B. {b}M C. xM D. {b ; c; a }MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả là B. 33- 2 C. 34- 22D. 73**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 23+ 2 bằng.......................................................................Câu 4 Cho tập hợp B = {xN/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XXIV có giá trị trong hệ thập phân là 16Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x5= 32 là x = 2II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp B = {xN/ x = 3k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp BVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 4 . 52 . 5 . 25 . 2 b/ 13. 35 + + +  2 0520 2 .5 2 2 82 2017     d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biết a/ x - 3 . 7 – 7 = 14 b/ 2x+ 26 = 90Bài 4 0,5 điểm So sánh 5200và 2500BÀI LÀM....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 1, 2 TOÁN LỚP 6I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Mỗi câu đúng được điểmĐề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Số học lớp 6 năm 2018 - 2019 bao gồm đề thi và đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi khảo thêm Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 chương 1 Số học - Đề số 1Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các ôn tập, kiểm tra 1 tiết, giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017 - 2018Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Hình học lớp 6 năm 2018 - 2019Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 với nội dung bám sát chương trình học Đại số chương 1 lớp 6 bao gồm 5 đề thi. Mỗi đề gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án chi tiết cho từng phần và bảng ma trận cấu trúc đề thi, biểu điểm chấm chi tiết là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1 lớp 6 và cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết, và các bài giải bài tập, các bài văn mẫu lớp 6 chi tiết mới nhất trên khảo thêmBài viết số 2 lớp 6 Văn kể chuyệnKế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 3Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 1Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things I Do có đáp ánĐề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2020Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 2Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 de kiem tra so hoc 6 tiet 18 ... = 100 -24 = 76 B Điểm 0,5-0,25-0,25đ b 15 54+15. 16+ =15.54+ 16 + =15+85.70= =7000 0,25-0,25-0,25 -0,25đ c 64 [12 – + 2.11 – 92] = 64 [12 – + 64 [12 – + 8] ... -0,25đ = 64 16 =4 a/ x = 11 x = x = 33 b/ + = 5755 0,5 0,5đ + =52 = 24 x = 242=12 c/ 19 – x + = 19 – x =1 0,25 -0,25 -0,25đ x = 18 d/ + 6. x + 22 = 77 5 +6 .x =77-22 ... 46 42 là A B 14 C 44 D Cả A, B, C D 43 Câu 6 Tập hợp A gồm chữ cụm từ " ĐỌC KĨ ĐỀ " có số phần tử là A luận7đ B C D Câu 3đ Thực phép tính sau – a b 15 54 + 3 486 2 de kiem tra so hoc 6 tiet 18 Cam Vu - CG - HD ... = 11 + = 14 =142 x =7 Vậy x=7 c, 6- x2=5 6- x2=5 6- x= x=10 x = 6- 10không thực được Vậy x thỏa mãn đề c, 6- x2=5 6- x2=5 x2 = 6- 5 x2=1 x= x=2 Vậy x=2 a Tìm x biết ... = + = 16 + 108 = 124 25 18 − −10  +  c,  =  25 18 − 16 − 10  + = [ − 10] + = [ 50 − 10] + = 40 + = 10 +6 = 16 d 11 25 + + + 69 .89 Điểm 0,5 0,5 ... 50,5 6 0,5 13,0 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIÊM TRA 45’ NĂM HỌC 2017 – 2 018 Môn Toán Đáp án gồm 02 trang Nội dung A D D B A C a, 125 + 70 + 375 +230 = 125 + 375 + 70 + 30 = 500 + 100 = 60 0 b,... 4 306 3 KIEM TRA SO HOC 6 TIET 18 HK1 - 2 DE +DAP AN +MA TRAN ... 56 x = 1 12 x= 1 12 56 x =2 b x= 14. 72 x = 1008 a 55 – 16 + =39+ =43 b35 37 =105 7 =15 c 16. 510 + 7. 3-4 =8010 + – =8+ 2 1-4 =2 9-4 =25 d 90 {22 + [180 6 – 6- 1 2] } =90 {22 + [180 6 – 52] } ... d 1 02. 103 =105 a 56 x = 1 12 x= 1 12 56 x =2 b x= 18. 72 x = 12 56 a 55 – 16 + =39+ =43 b35 37 =105 7 =15 c 16. 510 + 7. 3-4 =8010 + – =8+ 2 1-4 =2 9-4 =25 d 90 {22 + [180 6 – 3 +2 2]} =90 {22 ... 90 {22 + [180 6 – 3 +2 2]} =90 {22 + [180 6 – 52] } =90 {22 + [180 6 – 25 ]} =90 {22 +[30 – 25 ]} =90 {22 +5} =90{4+5} =909 =10 Bình phương số tự nhiên nhỏ 02; 12; 22 32 Vậy ta có tập hợp {0;1;4;9}... 5 5,400 84 Kiểm tra sô học 6 Tiết 18 ... = 125 10 = 1250 b 39 64 64 25 14 = 64 .39 25 14 = 64 14 14 = 64 .1 = 64 Bài 2 3đ Mỗi câu 1đ a x 74 = 118 x = 118 + 74 x = 192 Câu ... kiêu kỵ Tiết 18 theo ppct đễ lẻ Thờii gian lm bi 45 phút I/ phần trắc nghiệm 3 điểm Câu Kết 31535 A, B, 35 C, 310 D, 33 E, 15 Câu Cho tập hợp A = { 8; 12; 16 } Chỉ cách viết sai A, 16 A ... b S c 700 {350 [ 260 90 23 52 ]} =700 {350 [ 260 450 25]} =700 {350 [ 260 450 200]} =700 {350 [ 260 250 ]} =700 {350 10}... 4 932 43 kiểm tra số học 6 tiết 18 ... tớnh tỡm x II Chuẩn bị 1 Gv Giáo án kiểm tra tiết 18; đề kim tra photo sn 2 Hs Ôn tập cũ III Lờn lp n nh lớp Vắng Kim tra Gv phát đề kiểm tra Đề chẵn I Phần trắc nghiệm điểm ... 4; 5 ;6 ; 7; ; 9} B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 ,11} { 1; 3} A ; 11 B ; 10 A im 0,5 0,5 2a 1,5 2b 3a 3b Số bị chia 100 Số chia 25 58 Thơng Số d x - 18 34 = x - 20 = 22 6x = 18 x ... trống ? Số bị chia Số chia Thơng Số d 100 25 b Tìm x 58 x - 18 34 = 13 x - 20 = 22 Bài 3 Thực phép tính tính nhanh a 25 76 + 14 25 b 38 + [40 - 115 - 98 ] Bài Tìm số bị... 8 504 5 kiểm tra số học 6 tiết 18 có MT+ ĐA Vân ... , 25 12 a a = a a ≠ 0 0,25 C©u 2 a A = { 1; 2;3; 4;5 ;6; 7;8;9} 1 * ⊃ b ∉ A ; ∈ A ; ∅ ⊂ A ; N A 1 C©u a 60 0 1 b 76 0,5 c 0,5 * d ak = 4k – 1 + ,k ∈ N a50 = 50 – 1 + = 199 ... c 2x = 32 d x- 6 2 = E §¸p ¸n vµ biÓu iÓm a C©u 1 a 14n2 = a n a ≠ 0,5 so a ¸p dông 53 = 125 , 40= 0,5 m n m+n b a a = a 0,25 = x7 0,25 n m n–m a a =a... 2 1,488 27 DE KIEM TRA SO HOC 6 TIET 39 ... ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I SỐ HỌC 10 -11 Bài 1 1,5 điểm Cho số tự nhiên 3507; 1432; 60 49; 438; a\ Các số chia hết cho là 1432; 438; 760 b\ Các số chia hết cho là 3507; 438; 2385 760 ; 2385 ... b x + 85 = 87 3x + = 87 85 3x+4 = 82 3x+4 = 64 3x = 60 x= 20 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2,75 điểm a\ UCLN 24; 60 ; 1 26 = 1,5 đ b\ BCNN 20; 54 = 540 1,25đ Bài 1,5 ... 218 + 77 =123+77+218=200+218=418 b\ 23 + 32 – 52 = - 25= 40+ 36 - 25 = 76 -25 =51 c\ [ 99 – 42 +7 ] 32 = [99 - 16 8+7]9 = [99 – 2+7]9=[99 – 9]9 = 909=10 0,25+0,25+0,25đ 0,25+0,25+0,25đ... 2 2,302 44 Tài liệu ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 58 ... ước -6 là A {1;2;3 ;6} B {-1;-2;-3; -6} C {-1;1;-2;2;-3;3; -6; 6} D {-1;2;-3 ;6} Câu 3 Tổng tất số nguyên x với -7 b; = 700 BCNNa, b = 180 Họ tên ……………………… Lớp 6D… Ngày kiểm tra 19/11/2012 Ngày trả bài …………… ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC Thời gian 45 phút lời phê cô giáo Điểm ĐỀ... 6 597 2 ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 ... tên Đề lẻ Lớp Tiết 39 Đề kiểm tra Môn Toán 45 phút I Phần trắc nghiệm Bài 1 Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng điểm Số A Số ớc số tự nhiên C Số hợp số B Số bội số tự ... c b Mọi số chia hết cho có tận 6 Mọi số có tận chia hết cho Cho a = 96. 1997 + a hợp số Hai số nguyên tố hai số có ớc chung Một số trừ tổng chữ số chia hết cho 10 Mọi số phơng ... phép chia có d số d không vợt số chia Số phơng số bình phơng số tự nhiên Một số chia hết cho 20 chia hết cho Mọi số tự nhiên viết đợc dới dạng số phơng Mọi số chia hết cho có tận Mọi số có tận chia... 14 604 3 4 mã đề kiểm tra số học 6 thứ nhất ... Điểm Ghi số chữ BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC Thời gian 45 ’ Ngày kiểm tra ………Ngày trả bài……… Nhận xét thầy cô giáo PHẦN 1 Trắc nghiệm khách quan A Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Đề số Câu 1 ... Tìm số tự nhiên x ,biết a , 2x - 128 = 23 32 b , 40 x = 37 40 - 35 40 Câu 3 So sánh 515 25 510 Bài làm Trường THCS Lê Hồng Phong Lớp 6 Họ tên HS………………………… Điểm Ghi số chữ BÀI KIỂM TRA ... TRA SỐ HỌC Thời gian 45 ’ Ngày kiểm tra … Ngày trả bài………… Nhận xét thầy cô giáo PHẦN 1 Trắc nghiệm khách quan A Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Đề số Câu 1 Tập hợp A = {0 ;1 ; ;…; 40 ... 4 450 1

đề kiểm tra số học 6 tiết 18 tự luận