Chính vì duyên cớ ấy mà đời này bệ hạ đời nay có được phúc báo này đó”. Lương Võ Đế nghe xong trong lòng vui sướng, thầm nghĩ: “Một chiếc mũ cỏ đã có thể được làm hoàng đế rồi, đời này ta phải tạo phúc lớn hơn cũng không khó”. Thế là Lương Võ Đế hạ Con lai với cha là người Mỹ, sinh ra trong chiến tranh ở Việt Nam trước năm 1975 ước tính khoảng hơn 20.000 người. She is a half-breed with an American father and a white European mother. Cô ấy là con lai với cha là người Mỹ và mẹ là người châu Âu da trắng. Vậy là giờ mình đã là mẹ. À ko sắp làm mẹ. Mình đang mang thai, một cái thai lầm lỡ, một cái thai chẳng phải của chồng. Mình sợ lắm và cũng ân hận lắm. Mình sợ đơi mắt đỏ giận dữ của anh ấy. Đơi mắt chẳng còn tin yêu như ngày nào anh ấy vẫn trao mình. Khi ấy, cô giấu tình cảm của bản thân rất kỹ, gần như chẳng có ai có thể phát hiện ra, ấy là tình cảm không cần hồi đáp, cũng chẳng hề oán hận. Bây giờ thời thế thay đổi, cả hai người bọn họ đều đã có gì đó đổi thay, Nguyễn Miên nhìn thứ cầm trên tay 1 Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm là như thế nào? 2 Học từ vựng tiếng Anh theo cách của người Do Thái có hiệu quả không? 2.1 Để thực hiện nghiên cứu này, các nhà nghiên cứu đã chọn 87 học sinh trình độ lower-intermediate (A2). 2.1.1 Họ chia các học sinh này thành 3 nhóm: Cô cảm thấy Cố Tắc Yến rất buồn cười, rõ ràng lúc trước coi thường tác phẩm của cô như vậy, nhưng bây giờ quay đầu đã lên tiếng bênh vực người sao chép tác phẩm của cô. Thật ra, bọn họ không hợp nhau chút nào. Anh ta cũng không biết cô là người như thế nào. Cô ấy là 1 trong những ví dụ tuyệt vời cho một người thiếu phụ mạnh mẽ, năng lực và độc lập, cùng tôi hoàn toàn có vì sao để yêu mến cô ấy. Tiếng Anh. Regarded as a legend in football và one of the most successful celebrities, Cristiano Ronaldo has inspired many young people all around the world. e2SiCP. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách hỏi tính cách bằng tiếng Anh cực thú vị. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn học tiếng Anh theo chủ đề Personality siêu hay Học Tiếng Anh Chủ Đề PERSONALITY Ms Thủy KISS English Hỏi tính cách bằng tiếng Anh là chủ đề tiếng Anh chắc hẳn không còn xa lạ gì với chúng ta. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn các kiến thức mở rộng xoay quanh chủ đề này. Cùng theo dõi nhé! 1. Hỏi Tính Cách Bằng Tiếng Anh2. Từ Vựng Tính Cách Bằng Tiếng AnhTừ vựng chỉ tính cách tích cựcTừ vựng chỉ tính cách tiêu cực3. Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Anh 1. Hỏi Tính Cách Bằng Tiếng Anh Hỏi Tính Cách Bằng Tiếng Anh Cùng tham khảo các mẫu câu sau bạn nhé 1. What kind of person are you? Cậu thuộc tuýp người như thế nào? 2. What is + Đại từ sở hữu your, her, his… personality? Ví dụ What is her personality? – Tính cách của cô ấy là gì? 3. What is + S + like? Ai đó là người như thế nào? Ví dụ What is your mother like? – Mẹ cậu là người như thế nào? What is he like? – Cậu ấy là người thế nào? ? 4. How would you describe yourself? Bạn miêu tả bản thân như thế nào? 5. Can you tell me about your personality? Bạn có thể kể với tôi về tính cách bạn? 6. Tobe + S + a ADJ person? Bạn có phải là người … không? Ví dụ Are you a caring person? – Bạn có phải là người chu đáo không? Are you a positive person? – Bạn có phải là người tích cực không? Is she a humorous person? – Cô ấy có phải là người hài hước không? Mở rộng What do you want to change about your personality? Bạn muốn thay đổi gì ở tính cách của mìnhWhat kind of people do you like? Bạn thích người như thế nào?What kind of people do you hate? Bạn ghét người như thế nào? 2. Từ Vựng Tính Cách Bằng Tiếng Anh Từ Vựng Tính Cách Bằng Tiếng Anh Từ vựng chỉ tính cách tích cực Từ vựngPhiên âmNghĩaAmbitious/æmˈbɪʃəs/Có nhiều tham vọngAdorable/ə’dɔrəbl/Đáng yêuAggressive/ə’gresiv/Tháo vátActive/ cựcBrave/breɪv/Dũng cảm Beneficent/bi’nefisənt/Nhân từ Benign/bi’nain/Tốt, nhân từ, dịu hiềnBrilliant/ˈbrɪliənt/Tài ba, xuất chúngBright/braɪt/Thông minh Calm/kɑːm/Điềm tĩnhCapable/’keipəbl/Có năng lựcConsiderate/ đáoCareful/ˈkeəfl/Cẩn thậnCharming/ˈtʃɑːmɪŋ/Quyến rũCourageous/kəˈreɪdʒəs/Gan dạCautious/ trọngCheerful/ˈtʃɪəfl/Vui vẻConfident/ tinComposed/kəmˈpoʊzd]/Điềm đạmCreative/ tạoClever/ minhDependable/ tin cậyDelicate/ léo, tinh tếDaring/ˈdeərɪŋ/Táo bạoDiligent/ chỉEasy-going/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/Dễ gầnEnthusiastic/ tìnhExtroverted/ˈɛkstrəˌvɜrtɪd/Hướng ngoạiEager/ˈiːɡər/Nhiệt tìnhEnergetic/ˌenəˈdʒetɪk/Hoạt bátExciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vịFaithful/ thủyFriendly/ˈfrendli/Thân thiệnFunny/ tínhModest/Modest/Khiêm tốnMature/məˈtʃʊər/Trưởng thànhNice /naɪs/Tốt, tốt bụngNaive/naɪˈiːv/Ngây thơPassionate/ nổiGenerous/ˈdʒenərəs/Hào phóngGentle/ nhàngHardworking/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/Chăm chỉHonest/ thựcHospitality/ kháchHumble/ tốnHelpful/ˈhelpfl/Hay giúp đỡPatient/ nhẫnImaginative/ trí tưởng tượngImpartial/im’pɑ∫əl/Công bằngPolite/pəˈlaɪt/Lịch sựPositive / cựcLoyal/ thànhLovely/ thương, đáng yêuStudious/ˈstjuːdiəs/Chăm họcStrong/strɒŋ/Mạnh mẽSmart/smɑːt/Thông minhSkilful/ˈskɪlfl/Thành thụcSincere/sɪnˈsɪr/Thành thậtSociable/ đồng với mọi ngườiSerious/ túcSoft/sɑːft/Dịu dàngUnderstanding/ hiểuIntelligent/ minhTalented/ tài năngOptimistic/ quanResponsible/rɪˈspɒnsəbl/Có trách nhiệmHumorous/ hướcOutgoing/ mởOpen-minded/ mở, thoáng tư tưởngOptimistic /,ɒpti’mistik/Lạc quanTactful/Tacful/Lịch thiệpTruthful/ thực thật thàWise/waɪz/Khôn ngoan, uyên bácWitty/ˈwɪti/Dí dỏm Từ vựng chỉ tính cách tiêu cực Từ vựngPhiên âmNghĩaArtful/’ɑtful/Xảo quyệtAvaricious/,ævə’ri∫əs/Tham lamBad-tempered/’bæd’tempəd/Hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóngBadly-behaved/’bædli bɪˈheɪvd/Thô lỗBlunt /blʌnt/Không ý tứ, lỗ mãngCareless/’keəlis/Cẩu thả Caddish/’kædi∫Vô giáo dụcCrotchety/’krɔt∫iti/Cộc cằnCrude/krud/Thô lỗCold-blooded/kou’hiərənt/Nhẫn tâm, máu lạnhArrogant/’ærəgənt/Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạnConceited/kənˈsiːtɪd/Tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đạiHaughty/’hɔti/Kiêu căngHot-temper/hɑt-ˈtɛmpər/Nóng tính Clumsy/’klʌmzi/Vụng vềDemanding/dɪˈmɑːndɪŋ/Hay đòi hỏiFoolish/ˈfuːlɪʃ/Ngu ngốcGrumpy/ˈɡrʌmpi/Cục cằnGreedy/’gridi/Tham lamJealous/ˈdʒeləs/Hay ghen tịLazy/ˈleɪzi/Lười nhácVain/vein/Kiêu ngạo, tự phụCagey/’keidʒi/Khó gần, không cởi mởRude/ruːd/Thô lỗSelfish/ˈselfɪʃ/Ích kỷSly/slaɪ/Ranh mãnhStubborn/ˈstʌbən/Ương bướngThrifty/’θrifti/Tằn tiệnTricky/’triki/Quỷ quyệtUncouth/ʌnˈkuːθ/Quê kệch, thô lỗStrict /strɪkt/Nghiêm khắc, cứng rắnCold/kould/Lạnh lùngGruff/ɡrʌf/Cộc cằnInsolent/ xượcVulnerable/ˈvʌlnərəbl/Mong manh, dễ bị tổn thương 3. Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Anh Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Anh Công thức đơn giản thường dùng S + V tobe + Adj + …. Ai đó như thế nàoS + be + a/ an + Adj + N person/ child/ people/ student… Ai đó là người như thế nào. Ví dụ Han is so humorous. She often makes jokes. Han rất hài hước. Cô ấy thường pha trò. Nam is an intelligent kid. Nam là một đứa trẻ thông minh. Khi chưa hiểu rõ đối phương, bạn chỉ phỏng đoán tính cách qua cảm nhận của mình thì nên dùng công thức S + seem + Adj Ai đó có vẻ như thế nào Ví dụ He seems stubborn. Cậu bé đó có vẻ bướng bỉnh Cấu trúc sau dùng khi bạn thấy ai đó có tính cách như thế nào thông qua một việc nào đó người đó làm S + look + adj/ S + look like + adj N Ai đó trông như thế nào Ví dụ Tom looks so selfish when he doesn’t help anyone. Tom thật ích kỷ khi anh ấy không giúp đỡ ai. Lưu ý Nếu muốn nhấn mạnh tính cách nói tới, bạn có thể thêm các trạng từ chỉ mức độ very/so/quite/relatively/ really/a bit/slightly/a little trước tính từ miêu tả. Từ vựngPhiên âmNghĩaVery / vô cùng So/soʊ/Rất, quáQuite/kwaɪt/Hơi hơi, một chútReally/ sựA bit/bɪt/Một chút, một xíuSlightly/ hơiA little/ chút, một xíuRelatively/ là, khá Tham khảo Cách nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh Cách nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh Tham khảo Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp hiệu quả Đừng quên khám phá phương pháp học tiếng Anh thông minh cùng KISS English Lời Kết Như vậy chúng ta đã hoàn thành việc tìm hiểu cách hỏi tính cách bằng tiếng Anh cũng như cách mô tả tính cách trong tiếng Anh! Hãy luyện nói nhiều để thành thạo chủ đề này bạn nhé! Chúc bạn học tốt! Con người tiếng anh là gì và cách sử dụng từ con người trong câu văn, trong cách giao tiếp sao cho phù hợp với ngữ cảnh của tình huống đó. Hãy để Anh Ngữ Ama giải đáp và giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng từ ngữ con người trong tiếng anh nhé!Con người tiếng anh là gì?People, peoples – Con người tiếng anh là gìPerson, personsHuman, human being, humanityMankind, humankindCon người tiếng anh đọc là gìKhi đi hết phần 1 bạn có thể trả lời cho câu hỏi có bao nhiêu từ có thể dịch tiếng anh dịch là con người và ngược lại từ con người có thể dịch ra bao nhiêu từ trong tiếng anh. Liệu rằng các từ people, person hay human là đã đủ chỉ về con người hay là còn từ ngữ nào nữa và sử dụng văn phong như thế nào là phù hợp. Hãy cùng Anh Ngữ Ama tìm hiểu kỹ về cách dùng và ngữ cảnh câu văn dưới đây nhé!People, peoples – Con người tiếng anh là gìPeople là danh từ số nhiều chỉ con người nói chung là nhiều người, bao gồm cả nam và nữ, cả người lớn và trẻ em. Người dân, thần dân của một đất nước, người mà không giữ vị trí đặc biệt quan trọng nào. Họ là thành viên của một nhóm hoặc một tổ chức nào 1 I met many people at the conference. Tôi đã gặp gỡ nhiều người tại hội 2 How many people will attend the show tomorrow? Có bao nhiêu người sẽ tham dự buổi triển lãm ngày maiPeoples thường đi kèm với the peoples chỉ nhân dân của 1 đất nước, 1 khu The peoples of Asia respect marriage. Các dân tộc châu Á tôn trọng việc kết peoples in the South of Vietnam are generous. Những người dân tại miền Nam Việt Nam rất hào người tiếng anh là gì?Person, personsNói về con người tiếng anh là gì thì không thể không kể đến từ “person”Person là danh từ số ít của people chỉ 1 người, 1 cá nhân nào đó. Ex She seems like a generous là một cách viết khác của people nhưng được dùng với hình thức văn phong trang trọng hơnEx 1 The police are trying to find the missing persons. Cảnh sát đang nỗ lực tìm kiếm những người mất human being, humanityHuman là danh từ chỉ con người, loài người để phân biệt với máy móc, động vật hay thực vật. Human mang nghĩa con người thường đi kèm với những đặc trưng cơ bản như suy nghĩ, hành vi, tính cách, …Ex1 Humans should minimize environmental pollution. Con người nên hạn chế tối thiểu việc làm ô nhiễm môi trườngEx2 Water and food are really important for humans. Nước và thức ăn là thực sự quan trọng cho con ngườiHuman being có thể được thay thế cho human. Human being có một chút khác biệt là chỉ con người là một loại động vật phát triển bật nhất có hệ thần kinh và trí tuệ hơn hẳn các loài động vật She’s a very sincere and friendly human being. Cô ấy là một con người rất chân thành và thân beings have always dreamt of a happy life. Con người luôn luôn mơ ước về một cuộc sống hạnh cũng là một danh từ chỉ con người để phân biệt với các máy móc, động vật hay thực vật và có thêm 1 ý nghĩa nữa là hướng về nhân đạo. Ex The ability of humanity to destroy forests is now higher. Khả năng tàn phá rừng của loài người ngày càng tăng hay the humanities là ngành văn học hay ngành nhân văn họcCon người tiếng anh là gìMankind, humankindMankind là nhân loại, chỉ về con người. Ex The history of mankind has gone through many wars. Lịch sử nhân loại đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh.Humankind là nhân loại, tất cả con người được xem như một nhóm. Humankind có thể thay thế cho mankind đều hướng đến chỉ nhân loại và có nét giống với people chỉ những con người trong một nhómEx Dogs show loyalty to humankind. Những con chó luôn thể hiện lòng trung thành đến loài người tiếng anh đọc là gìBạn đã nắm được kiến thức con người tiếng anh là gì thì dưới đây mình xin tổng hợp lại một bảng tóm tắt ngắn gọn có cả phần phiên âm giúp bạn phân biệt, nhớ sâu hơn các từ vựng cũng như sự khác biệt giữa cách dùng các từ con người với vựngPhiên âmNghĩaSự khác biệtpeople/ˈpiːpl/Con ngườiCon người nói chung là nhiều người, bao gồm cả nam và nữ, cả người lớn và trẻ em. Người dân, thần dân của một đất nước, người mà không giữ vị trí đặc biệt quan trọng nào. Họ là thành viên của một nhóm hoặc một tổ chức nào ngườiNhân dân của 1 đất nước, 1 khu vực, mang nghĩa trang trọng người1 cá nhânDanh từ số ít của people chỉ 1 người, 1 cá nhân nào ngườiPersons là một cách viết khác của people Dùng với hình thức văn phong trang trọng hơnhuman/ˈhjuːmən/Loài ngườiCon ngườiChỉ con người, loài người để phân biệt với máy móc, động vật hay thực vật. human being/ˈhjuːmən/ /ˈbiːɪŋ/Loài ngườiChỉ con người là một loại động vật phát triển bật nhất có hệ thần kinh và trí tuệ hơn hẳn các loài động vật ngườiSự nhân đạoPhân biệt con người với các máy móc, động vật hay thực vật và hướng về nhân mænˈkaɪnd/Nhân loạiNhân loạihumankind/ˌhjuːmənˈkaɪnd/Nhân loạiNhân loại, tất cả con người được xem như một đây là tổng hợp tất cả các cách viết về con người tiếng anh là gì và con người đọc tiếng anh là gì đúng với ngữ cảnh tiếng Anh mà Anh Ngữ Ama đã dành tặng đến cho bạn đọc. Hi vọng sẽ giúp cho bạn nắm chắc kiến thức và hiểu sâu hơn về ý nghĩa của con người trong tiếng anh. Chúc bạn sớm hoàn thành mục tiêu chinh phục tiếng anh của mình nhé!Xem thêmCancel nghĩa là gìDTI là gìMình là Nam, mình làm Marketing. Blog Nam Làm Marketing của mình là nơi chia sẻ kiến thức về Marketing hoàn toàn miễn phí. Cùng đón đọc nhé! Nếu bạn lên Google và gõ “cách học tiếng Anh của người Thái” thì sẽ có rất ít bài báo nói tường tận về điều này, thay vào đó là các clip hài về cách phát âm cười ra nước mắt của họ. Hoặc bạn sẽ nhận về nhiều kết quả từ cách học tiếng Anh của người Philippines, đất nước đứng nhất Đông Nam Á về tiếng Anh. Nhưng khi gõ bằng tiếng Anh, bạn sẽ thấy rất nhiều bài viết nói về trình độ tiếng Anh rất thấp của người dân xứ sở chùa vàng. Sự thật là rất nhiều học sinh Thái không thể nói được những câu đơn giản nhất bằng tiếng Anh dù dã được học từ tiểu học. Chính phủ Thái Lan cũng đang rất nỗ lực để có thể phổ cập tiếng Anh cho người dân. Bạn có băn khoăn vì sao người dân Thái Lan lại chưa giỏi tiếng Anh không trong khi họ là cường quốc về du lịch? Hãy cùng cộng đồng đánh giá giáo dục Edu2Review tìm hiểu bài viết này nhé! Đất nước Thái Lan xinh đẹp Nguồn [Công ty Cổ phần Edu2Review] – Edu2Review là viết tắt của EBrand Index Value – Edu2Review là kênh đánh giá chất lượng các cơ sở đào tạo – Cộng đồng đánh giá giúp tạo lập niềm tin và sự minh bạch cho người dùng. Trong một bài viết trên trang ajarn, tác giả đã kể về trải nghiệm dạy tiếng Anh của mình ở Thái Lan. Tác giả đặt ra câu hỏi vì sao dù đã đầu tư rất nhiều trong việc thuê giáo viên bản xứ đến dạy tiếng Anh, trình độ của học sinh Thái vẫn nghèo nàn như vậy? Và trong suốt 10 năm giảng dạy tại Thái Lan, tác giả đã cảm nhận rõ ràng tình hình rất tệ ở đây. Thậm chí những nước mà họ vẫn coi thường như Myanmar hay Lào đều có khả năng tiếng Anh tốt hơn họ nhiều. Tác giả cho rằng câu trả lời cho sự yếu kém về tiếng Anh của người Thái bắt nguồn ở cách mà các thầy cô Thái Lan dạy tiếng Anh. Theo tác giả, học sinh không hề được “dạy” một cách đúng nghĩa. Hệ thống giáo dục ở Thái Lan rất xem trọng giáo viên, và họ lấy giáo viên làm trung tâm teacher-centered của giảng dạy. Học sinh chỉ việc chép các “thông tin” từ của tác giả từ bảng đen hay bảng trắng hoặc các tờ handouts. Các giáo viên cũng không hề lo lắng phương pháp dạy này có phù hợp và hiệu quả hay không, nó cứ thế được áp dụng cho tất cả các môn. Thậm chí, khi học sinh được kiểm tra, thì các em cũng chỉ đang được kiểm tra những gì mình nhớ, chứ không phải những gì mình hiểu. Học sinh Thái Lan gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh Nguồn tonyeducation Một câu chuyện thực tế khác đã làm tác giả rất bất ngờ. Khi tham quan lớp dạy của một giáo viên tiếng Anh người Thái Lan, cách dạy của cô giáo này đã khiến tác giả bất ngờ tới mức...chưng hửng. Bạn có thắc mắc cô ấy dạy thế nào không? Cô đảm nhận một lớp 50 học sinh cấp 2 và cực kì mất trật tự. Tuy nhiên, sau khi cô lật sách ra và chép một đoạn dài từ trong quyển sách giáo khoa, tất cả các em bắt đầu chép lại hết tất cả những gì mà cô viết. Sau khi chép xong, cô giáo chỉ ngồi xuống quan sát cả lớp chép và theo tác giả thì nhìn cô rất buồn chán. Sau khi mỗi học sinh chép xong, các em phải mang lên cho cô chấm. Và cô giáo này đã chấm rất nhanh, thậm chí còn không nhìn vào những gì các em đã chép. Còn các em học sinh lại tiếp tục các trò chơi giống như trước khi cô vào lớp. Ngay khi tiếng chuông hết giờ vang lên cũng là lúc cô kết thúc việc chấm bài, và buổi học kết thúc ?. Khi tác giả dạy những lớp cao hơn, thì tình trạng chép, chép và chép vẫn tiếp diễn. Một học sinh đã tiết lộ rằng, nếu các bạn chép đầy đủ những gì có trong tờ handouts dài 6 trang thì sẽ nhận được 6 điểm cho bài thi kết thúc học kì. Nhưng các em đều hoàn toàn không hiểu những gì viết trong các tờ handouts ấy. Thậm chí các thầy cô chỉ việc lên mạng và rồi in ra bắt các em chép, điều này làm các em cảm thấy không hề muốn tôn trọng giáo viên của mình. Một lớp học tại Thái Lan Nguồn cloudfront Các học sinh Thái Lan hoàn toàn không hề được khuyến khích phát biểu, và do vậy các em cũng không hề thắc mắc về bất cứ điều gì. Khi đi ngang các lớp học ở đây, bạn sẽ rất khó nhìn thấy các em giơ tay để xin phát biểu, mà phần lớn chỉ giơ tay để xin đi vệ sinh. Các em biết rằng, có những thứ như American English và British English, nhưng chỉ chấp nhận và không bao giờ đặt câu hỏi. Khi học với giáo viên bản xứ, các em sẽ ngồi ngay ngắn và tiếp thu điều giáo viên nói như đang nghe một điều thần kì nào đó. Chính phủ Thái Lan nhận thức rõ tình hình không mấy tươi sáng này. Các nhà lãnh đạo cho rằng với trình độ tiếng Anh này, người Thái sẽ khó lòng cạnh tranh với các nước lân cận. Bộ Giáo dục thậm chí đã đề ra chương trình "Một ngày nói tiếng Anh" tại trường học. Tuy nhiên, chính trang lại gọi chương trình này là “nhiệm vụ bất khả thi”. Học sinh Thái Lan thật sự không có nhu cầu giao tiếp bằng tiếng Anh, và việc phải nói tiếng Anh ít nhất một ngày trong tuần đã mang đến những khó khăn nhất định. Khi được phóng viên hỏi cảm xúc về chương trình này, em Seangma, một học sinh, đã trả lời như sau “Mặc dù dự án này cho phép chúng em nói tiếng Anh nhiều hơn, nhưng chúng em vẫn không chắc khả năng nói của mình có được cải thiện hay không”. Em thừa nhận dù đã học tiếng Anh hơn một thập kỉ, nhưng trình độ của em vẫn không khá lên, lí do là do em rất ít khi nói. Và mặc dù trường của em đã chọn thứ tư là ngày nói tiếng Anh, tuy nhiên liệu sẽ có mấy người làm được điều này trọn vẹn một ngày? Các bạn gái Thái Lan cũng rất xinh đấy nhé Nguồn Teacher's Note Thậm chí, Hiệu trưởng trường Seangma đang theo học cho biết có rất nhiều học sinh thậm chí còn không thể viết hoàn chỉnh bảng chữ cái từ A-Z. Ông cho rằng chương trình này sẽ không thể đi xa, và học sinh nên được cho học ngôn ngữ của các nước lân cận như Myanmar hay Malaysia. Trên trang hỏi đáp Quora, một thành viên kể rằng bạn ấy có 2 người bạn Việt Nam và Thái Lan. Trong khi người bạn Việt Nam có thể giao tiếp ở mức khá thì người bạn Thái lại không thể nói được những câu dù đơn giản nhất. Bạn ấy rất thắc mắc và đã nghĩ rằng ở Thái Lan người ta không dạy tiếng Anh. Nhiều comment đã đưa rá ý kiến trái chiều về vấn đề này. Có bạn cho rằng, ở Thái, vì áp lực các kì thi nên giáo viên và học sinh thường chỉ quan tâm đến ngữ pháp và điểm số riêng cái này thì khá giống Việt Nam chúng ta. Một bình luận khác của một giáo viên nước ngoài tại Thái Lan chỉ ra rằng chính thái độ của người Thái là thứ ngăn cản họ giỏi tiếng Anh. Họ chỉ quan tâm đến việc giải trí và khá lười. Giáo viên chỉ việc chép bài lên bảng, còn học sinh chỉ việc chép. Không ai quan tâm đến sự thật là trình độ tiếng Anh của các giáo viên này cũng rất thấp. Một câu trả lời khác cũng được nhiều phiếu bầu cho rằng người Việt Nam học tiếng Anh dễ dàng hơn người Thái vì bảng chữ cái. Theo người này, tiếng Việt sử dụng bảng chữ cái Latin, do đó rào cản khi học tiếng Anh của người Việt không nhiều như người Thái với bảng chữ cái khác hẳn. Đây cũng là vấn đề thường gặp với người học đến từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc hay Campuchia khi họ phải làm quen với những chữ cái A B C D từ đầu. Do sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa, mỗi quốc gia sẽ có những khó khăn riêng khi học tiếng Anh Nguồn mindstretcher Những người đứng đầu đất nước chùa vàng đang tiếp tục đưa ra những cải cách mới. Họ chọn ra 350 giáo viên xuất sắc để tham gia khóa huấn luyện đẩy mạnh tiếng Anh. Từ đó, 28 giáo viên giỏi sẽ được chọn và cử đi khắp cả nước đến 18 trung tâm dạy tiếng Anh, nơi giáo viên và nhà quản lý trường học ở khu vực lân cận có thể đến và được đào tạo. Có thể thấy, Thái Lan đang rất quyết tâm thay đổi và nâng cao khả năng tiếng Anh của người dân. Qua bài viết này, liệu bạn có suy nghĩ gì cho mình không? Edu2Review nghĩ rằng, dù người dân Thái Lan có nhiều bất cập trong vấn đề dạy và học, nhưng họ đang khắc phục và cố gắng thay đổi theo hướng tốt hơn. Điều quan trọng là họ ý thức được tầm quan trọng của tiếng Anh và có những chính sách khuyến khích học ngôn ngữ này. Chúng ta, có nhiều thuận lợi hơn so với họ, vậy lý do gì mà lại không học đúng không nào? Và đừng để mất nhiều thời gian, công sức để học như người Thái, chúng ta hãy học một cách thông minh hơn, bằng cách chọn đúng nơi, học đúng cách. Và thông tin là cách có thể giúp bạn có được mọi thứ trong thời đại ngày nay. Và Edu2Review chính là nơi cung cấp thông tin cho bạn. *Thông tin được cập nhật đến 09/2016. Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh tại Việt Nam Khả Vy Tổng hợp Nguồn ảnh cover somanyhorses Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam Học từ vựng tiếng Trung về tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi đánh giá, miêu tả hoặc kể chuyện về một đối tượng nào đó, chủ đề chúng ta thường hay nói tới đó chính là tính cách. Người xưa có câu mỗi người một tính, bởi vậy nên có rất nhiều từ vựng tương ứng cho các loại tính cách này. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tốt hơn khi nói về con người, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu với bạn bài viết bên dưới. Xem thêm Học tiếng Trung online hiệu quả với lộ trình học tập bài bản. Nội dung chính 1. Từ vựng tiếng trung về tính cách con người 2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung 3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách Học từ vựng chủ đề tính cách tiếng Trung Mỗi con người đều có những tính chất, đặc điểm nội tâm riêng biệt, có ảnh hưởng trực tiếp từ lời nói, suy nghĩ và hành động của cá nhân đó. Học từ vựng tiếng Hoa về tính cách con người Con người có tính tốt và tính xấu, chúng ta cần phải học tính tốt và bỏ dần tính xấu để hoàn thiện bản thân hơn, hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản phía dưới. Học từ vựng tiếng Trung về tính cách con người TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 安适 ān shì Ấm áp 2 傲慢 àomàn Ngạo mạn, kiêu căng 3 暴力 bào lì Bạo lực 4 保守 bǎoshǒu Bảo thủ 5 暴躁 bàozào Nóng nảy 6 卑鄙 bēibǐ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi 7 悲观 bēiguān Bi quan 8 笨拙 bèn zhuō Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh 9 变态 biàntài Biến thái 10 博学 bóxué Có học vấn, học rộng 11 不孝 bú xiào Bất hiếu 12 馋 chán Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn 13 沉默 chénmò Trầm lặng, im lặng 14 冲动 chōngdòng Bốc đồng 15 丑陋 chǒu lòu Xấu 16 粗鲁 cūlǔ Thô lỗ, lỗ máng 17 大胆 dàdǎn Mạnh dạn 18 大方 dàfāng Rộng rãi, hào phóng 19 呆板 dāibǎn Khô khan, cứng nhắc 20 淡漠 dàn mò Lạnh lùng 21 胆小 dǎn xiǎo Nhút nhát, nhát gan 22 单纯 dānchún Đơn thuần, đơn giản 23 懂事 dǒngshì Hiểu chuyện, biết điều 24 多变 duō biàn Hay thay đổi 25 恶毒 Èdú Độc ác 26 风趣 fēngqù Dí dỏm hài hước 27 负面 fù miàn Tiêu cực 28 肤浅 fūqiǎn Nông cạn 29 感性 gǎnxìng Cảm tính 30 搞笑 gǎoxiào Hài hước, khôi hài, tiếu lâm 31 耿直 gěng zhí Trung thực 32 古怪 gǔguài Cổ quái, gàn dở, lập dị 33 果断 guǒduàn Quả quyết, quyết đoán 34 孤僻 gūpì Lầm lì, cô độc 35 固执 gùzhí Cố chấp 36 害羞 hài xiū Ngại ngùng, thiếu tự tin 37 含蓄 hánxù Kín đáo 38 好客 hào kè Hiếu khách 39 好色 hàosè Háo sắc, phóng đãng 40 豪爽 háoshuǎng Thẳng thắn 41 和善 hé shàn Vui tính 42 合群 héqún Hòa đồng 43 豁达 huòdá Rộng rãi, rộng lượng 44 活泼 huópō Sôi nổi, hoạt bát 45 积极 jī jí Tích cực 46 贱 jiàn Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ 47 健忘 jiàn wàng Đãng trí 48 健壮 jiàn zhuàng Mạnh mẽ 49 节俭 jiéjiǎn Tiết kiệm, tằn tiện 50 谨慎 Jǐnshèn Cẩn thận, thận trọng 51 机智 jīzhì Nhanh trí, linh hoạt 52 开放 kāifàng Cởi mở, thoải mái 53 开朗 kāilǎng Vui tính, cởi mở 54 慷慨 kāng kǎi Hào phóng 55 刻薄 kèbó Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt 56 抠门 kōu mén Rẻ tiền / keo kiệt 57 懒惰 lǎnduò Lười biếng 58 乐观 lèguān Lạc quan 59 冷淡 lěngdàn Lạnh nhạt 60 冷静 lěngjìng Bình tĩnh 61 冷漠 lěngmò Lạnh nhạt, hờ hững 62 吝啬 lìnsè Keo kiệt, bủn xỉn 63 利索 lìsuǒ Nhanh nhẹn, hoạt bát 64 理智 lǐzhì Có lý trí 65 鲁莽 lǔmǎng Lỗ máng 66 马虎 / 粗心 mǎhǔ / cūxīn Qua loa, cẩu thả 67 腼腆 miǎn tiǎn Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn 68 明智 míngzhì Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo 69 耐心 nài xīn Nhẫn nại 70 内在心 nèi zài xīn Trầm lặng, khép kín 71 内向 Nèixiàng Hướng nội 72 谦虚 qiānxū Khiêm tốn 73 勤奋 qínfèn Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ 74 轻浮 qīngfú Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã 75 情绪化 qíngxù huà Dễ xúc cảm, dễ xúc động 76 缺德 quēdé Thất đức, thiếu đạo đức 77 忍耐 rěnnài Biết kiềm chế, nhẫn nhịn 78 任性 Rènxìng Ngang bướng 79 软弱 Ruǎnruò Yếu đuối, hèn yếu 80 善良 Shànliáng Lương thiện 81 神经质 shénjīngzhì Dễ xúc cảm, thần kinh 82 斯文 sī wén Lịch sự, lịch thiệp 83 随和 suí he Dễ tính, hiền hòa, dễ gần 84 随便 suíbiàn Tùy tiện, tự nhiên 85 贪婪 tānlán Tham lam 86 坦率 tǎnshuài Thẳng thắn, bộc trực 87 体贴 tǐ tiē Ân cần, biết quan tâm, chu đáo 88 调皮 / 淘气 tiáopí / táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh 89 听话 / 乖 tīnghuà / guāi Vâng lời, ngoan ngoãn 90 外向 wàixiàng Hướng ngoại 91 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp 92 温和 wēnhé Hòa nhã, ôn hòa 93 稳重 wěnzhòng Thận trọng vững vàng 94 务实 wù shí Thực dụng 95 无知 wú zhī Không biết gì 96 狭隘 xiá’ài Hẹp hòi 97 下流 xiàliú Hạ lưu, hèn hạ 98 现实 / 踏实 xiàn shí / tà shí Thực tế 99 小气 xiǎoqì Nhỏ mọn 100 孝顺 xiàoshùn Có hiếu, hiếu thuận 101 凶 xiōng Hung dữ, hung ác 102 细心 xìxīn Tỉ mỉ 103 虚伪 xūwèi Giả dối, đạo đức giả 104 严肃 yán sù Nghiêm túc 105 淫荡 yíndàng Dâm đãng, dâm dật 106 英明 yīngmíng Anh minh, sáng suốt 107 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm 108 友好 yǒu hǎo Thân thiện 109 幽默 yōu mò Hài hước 110 优雅 yōu yā Duyên dáng, thanh lịch, tao nhã, thanh nhã 111 犹豫 yóuyù Ngập ngừng, do dự, phân vân 112 幼稚 yòuzhì Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ 113 愚蠢 yúchǔn Ngu xuẩn 114 正直 zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng 115 忠诚 zhōngchéng Trung thành 116 自恋 zì liàn Tự luyến 117 自卑 zìbēi Tự ti 118 自嘲 zìcháo Tự ti, tự đánh giá thấp mình 119 自私 zìsī Ích kỷ 120 自信 zìxìn Tự tin Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung Quốc Dưới đây là một vài cảm xúc cơ bản thể hiện nói lên tính cách cơ bản của con người. Bạn có thể tham khảo chi tiết các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc để biết rõ hơn và mở rộng thêm vốn từ! Tìm hiểu ngay Tiếng Trung sơ cấp. Cảm xúc con người bằng tiếng Trung TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Nghĩa 1 愤怒 fènnù Giận dữ, tức giận 2 无聊 wúliáo Buồn tẻ 3 信任 xìnrèn Sự tin cẩn, tín nhiệm 4 创造力 chuàngzào lì Tính sáng tạo 5 危机 wéijī Cuộc khủng hoảng 6 好奇心 hàoqí xīn Tính hiếu Kỳ 7 失败 shībài Sự thất bại 8 抑郁 yìyù Hậm hực, uất ức 9 失望 shīwàng Sự thất vọng 10 不信任 bù xìnrèn Sự nghi kỵ 11 疑问 yíwèn Sự hoài nghi 12 梦想 mèngxiǎng Mơ tưởng, ảo tưởng 13 疲劳 píláo Sự mệt mỏi 14 恐惧 kǒngjù Nỗi sợ 15 争吵 zhēngchǎo Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu 16 友谊 yǒuyì Tình bạn 17 乐趣 lèqù Vui thú 18 悲伤 bēishāng Nỗi đau buồn 19 鬼脸 guǐliǎn Vẻ nhăn nhó 20 幸福 xìngfú Niềm hạnh phúc 21 希望 xīwàng Niềm hy vọng 22 饥饿 jī’è Cơn đói 23 兴趣 xìngqù Mối quan tâm 24 喜悦 xǐyuè Niềm vui 25 吻 wěn Nụ hôn 26 寂寞 jìmò Sự cô đơn 27 爱 ài Tình yêu 28 忧郁 yōuyù Nỗi u sầu 29 心情 xīnqíng Tâm trạng 30 乐观 lèguān Sự lạc quan 31 恐慌 kǒnghuāng Sự hoảng loạn 32 困惑 kùnhuò Sự lúng túng 33 拒绝 jùjué Sự chối từ 34 关系 guānxì Mối quan hệ 35 请求 qǐngqiú Yêu cầu 36 大叫 dà jiào Tiếng la hét 37 安全 ānquán An toàn 38 惊恐 jīng kǒng Cú sốc 39 微笑 wéixiào Nụ cười 40 温柔 wēnróu Sự dịu dàng 41 思维 sīwéi Tư duy 42 思考 sīkǎo Suy ngẫm 43 喜爱 xǐ’ài Thích CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT 2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung Nếu bạn chưa biết miêu tả tính cách bằng tiếng Trung như thế nào cho phù hợp thì hãy đọc kĩ phần này. Dưới đây là hướng dẫn với cấu trúc để giúp bạn miêu tả tính nết của con người một cách tự nhiên nhất. Cấu trúc mô tả tính cách một người Chỉ cần bạn áp dụng đúng thì không còn vấn đề gì có thể ngăn cản bạn ngại giao tiếp được đúng không nào? Hãy lưu lại ngay cấu trúc dưới đây. Mô tả tính cách bằng tiếng Hoa 他 / 她是 一个… 的人. Tā shì yī gè… de rén. Anh ấy / cô ấy là một… người. 他 / 她很… Tā hěn… Anh ấy / cô ấy rất… Ví dụ 她是一个常腼腆的人 / Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén / -> Cô ấy là một người hay xấu hổ, e thẹn. 他是一个聪明的人 / Tā shì yīgè cōngmíng de rén / -> Anh ta là một người thông minh. 他很大胆 / Tā hěn dàdǎn / -> Anh ấy rất mạnh dạn, cứng đầu. 她很软弱 / Tā hěn ruǎnruò / -> Cô ta rất yếu đuối Sử dụng hai đặc điểm tính cách ở trong một câu Để sử dụng tốt mẫu câu trên, bạn cần phải nắm rõ cấu trúc vừa vừa tiếng Trung, nếu như bạn đã tự tin là mình vững kiến thức thì hãy áp dụng vào để miêu tả như sau. Mẫu câu tiếng Trung dành cho cá tính 他 / 她又… 又… Tā yòu… yòu… Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa… Ví dụ Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa 他 / 她是什么样的人? Tā shì shén me yàng de rén? Anh ấy / cô ấy là người như thế nào? 他是一个幽默的人。 Tā shì yī gè yōu mò de rén. Anh ấy là một người hài hước. 她是 一个随和的人。 Tā shì yī gè suí he de rén. Cô ấy là một người dễ gần. 他很害羞。 Tā hěn hài xiū. Anh ấy rất nhút nhát. 她很优雅。 Tā hěn yōu yā. Cô ấy rất thanh lịch. 她又好客又体贴。 Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē. Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo. 他又踏实又固执。 Tā yòu tà shí yòu gù zhí. Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu. 3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách Để viết được một đoạn văn ngắn nói về tính cách thực ra không hề khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết một đoạn văn rồi. Ngoài ra, bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn thêm sinh động hơn. Hãy tham khảo ngay đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung Quốc ở dưới và tự mình viết một đoạn văn để tích lũy kiến thức hơn! Giới thiệu tính cách và sở thích bằng tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc 大家好,我是小丽,是个外向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的。。。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。 Phiên âm Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo lì, shìgè wài xiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū Jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì. Dịch nghĩa Chào cả nhà, tôi là Tiểu Lệ, là một người hướng ngoại. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau Tác phẩm kinh điển, hàng trăm học giả, khoa học xã hội và nhân văn… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Tôi là người phản ứng nhanh, có tính cầu tiến. Đọc sách khiến tôi cảm thấy hay, tốt và kiên nhẫn. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống. Vậy là chúng ta đã biết thêm từ vựng về chủ đề tính cách rồi, hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Liện hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé! Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha. Головна сторінка NetflixТЕЛЕСЕРІАЛИ Й ФІЛЬМИ БЕЗ ОБМЕЖЕНЬУВІЙТИЦе все він2021 Вікові обмеження13+ 1 год 31 хв КомедіїБлогерка, яка спеціалізується на перевтіленнях, закладається, що зможе перетворити непопулярного однокласника на короля випускного вечора. Римейк фільму Це все вона».У роляхЕддісон Рей,Таннер Б’юкенен,Рейчел Лі КукАкторський дебют зірки ТікТоку Еддісон Рей за участі Таннера Б’юкенена Кобра Кай». Режисер — Марк все вінДокладні відомостіДивіться офлайнДоступно для завантаженняПро фільмЗапаморочливе,ЧарівнеЗвукEnglish - Audio Description,English [Original],Polish,Romanian,Russian,UkrainianСубтитриEnglish,Polish,Romanian,Russian,UkrainianАкторський складЕддісон РейТаннер Б’юкененРейчел Лі КукМедісон ПеттісІзабелла КроветтіМетью ЛіллардПейтон МеєрЕнні ДжейкобМайра МоллойКортні Кардаш’янСхожеНезабаромЧорне дзеркалоЗахопливий серіал-антологія, який занурить вас у вир заплутаних історій про найвидатніші інновації та найгірші риси епічна історія — адаптація серії фантастичних романів Діани Ґеблдон, яка розповідає про стосунки пари закоханих, які подорожують у 2Побувавши на межі смерті, досвідчений найманець Тайлер Рейк береться за нову небезпечну місію врятувати з полону сім’ю безжального ЛюксембургДізнавшись, що їхній батько, який не жив із ними, помирає в далекому Люксембурзі, брати-близнюки з України вирушають у подорож, щоб востаннє побачити конюшина Меч короля магівПоки хоробрий хлопець, який не володіє чарами, прагне стати королем магів, чотири попередні володарі цього титулу, повертаються, щоб знищити Королівство працювати самостійно, колишній напарник Бетмена Дік Ґрейсон зустрічає кількох молодих героїв, яким відчайдушно потрібен сім’янин відвідує рідне село заради місцевого свята й вимушено повертається до злочинного життя, яке він колись вбивцюУ цьому серіалі про реальні злочини слідчі у справах відомих серійних убивць розкривають приголомшливі й моторошні подробиці розслідувань, що коштували їм чималих зусиль.

cô ấy là người như thế nào tiếng anh