Download trắc nghiệm sinh lý bệnh PDF trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch 500 câu trắc nghiệm miễn dịch sinh lý bệnh có đáp án Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch File PDF Tải xuống miễn phí tài liệu 1000, 2000 câu hỏi trắc nghiệm sinh lý học có đáp án Google Drive.
Trang chủ DIỄN ĐÀN > Y ĐA KH0A > Y ĐA KH0A NĂM 3 > SINH LÍ BỆNH - MIỄN DỊCH > THÔNG BÁO CỦA SHAREYKHOA (NÊN ĐỌC) Trang đặt sách của ShareYKhoa : TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH VỀ ĐẠI CƯƠNG HÔ HẤP. Thảo luận trong 'SINH LÍ BỆNH - MIỄN DỊCH' bắt đầu bởi Dương Ngọc
Luật an sinh Xã hội. 110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội có đáp án; Pháp luật trong xây dựng. 300 câu trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án; Quản lý thuế. 900 câu trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án; Luật Cạnh tranh. 210 câu trắc nghiệm môn Luật cạnh
Câu 6 Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải A.Trình bày được tất cả các nguyên nhân gây bệnh B.Mô tả được các triệu chứng của bệnh C.Trình bày được các xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh D.Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh E.Trình bày được các phương pháp điều trị bệnh Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
trẮc nghiỆm sinh lÝ bỆnh - Đh y huẾ tháng 5 08, 2018 CƠ SỞ , ĐỀ THI - GIÁO TRÌNH , SINH LÝ BỆNH , Y HUẾ Tên sách: TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH - ĐH Y HUẾ Chuyên ngành: Sinh Lý Bệnh Link Tải: Bấm vào ĐÂY để tải
Lý thuyết bài 5 sinh 10 ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu. - loigiaihay.com. Lớp 12. Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức ; Trắc nghiệm Lí - Chân trời sáng tạo; Đề thi, kiểm tra Lí Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus; Bài 26. Thực hành: Điều tra
2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng: A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh 3.
7keyE3m. Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. Đã đăng xong giáo trình sinh lý bệnh miễn dịch y dược . Bây giờ mình lại chuyển sang chuyên mục đăng câu hỏi trắc nghiệm sinh lí bệnh miễn dịch đây. Mấy cái câu hỏi trắc nghiệm này mình cũng share nhiều rồi !!! Mấy slide SLB MD cũng thếBây giờ mình chỉ update thêm cho các bạn lựa chọn. Nếu bạn có đề thi trắc nghiệm, block trắc nghiệm mới !!! Môn nào cũng được, trường nào cũng được hãy gửi về cho mình tại địa chỉ fanpage Cộng Đồng Y Khoa để chia sẻ cho khắp các bạn sinh viên y dược cả nước nhé !!! Gồm một số phần như Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Các khái niệm cơ bản có đáp ánPhần 2. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Đại cương về rối loạn cân bằng đường huyết có đáp ánPhần 3. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Lipid có đáp ánPhần 4. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Protein có đáp ánPhần 5. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Rối loạn nước và điện giải có đáp ánPhần 6. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Acid Base có đáp ánPhần 7. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Rối loạn thân nhiệt có đáp ánPhần 8. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Viêm có đáp ánPhần 9. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Nội tiết có đáp ánPhần 10. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Máu có đáp ánPhần 11. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Tiêu hóa có đáp ánPhần 12. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Gan mật có đáp ánPhần 13. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Hô hấp có đáp án PREVIEW Nếu bạn quan tâm từng file FULL BLOCK TRẮC NGHIỆM SLB MD DHY MỘT SỐ LINK Ở BÊN DƯỚI được tổng hợp từ nhiều nguồn của nhiều thế hệ !!!Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch có đáp án. ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo.⏩ Để tải được tài liệu các bạn có thể xem qua CÁCH TẢI TÀI LIỆU✡️ Khi bạn tải tài liệu qua link trên có nghĩa là bạn đang góp phần duy trì sever website hoạt động. ♻️ cám ơn sự đồng hành của bạn. Bộ test SLB MD 2 Bài tập SLB MD Bộ test sinh lý bệnh miễn dịch HAY ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo. Đề thi sinh lý bệnh miễn dịch Trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch học viện quân y Full trắc nghiệm SLB MD ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo. Một số file đọc lỗi các bạn cài thêm 2 font là Viet Ware X với TACN 3 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịchMIỄN DỊCH update SLIDE BÀI GIẢNG MIỄN DỊCH-SLB SINH LÍ BÊNH TIẾPSLB update miễn dịch đề Trong mấy cái này có nhiều slide bài giảng, đề thi, block trắc nghiệm. Mình sẽ còn tiếp tục update. Bài viết được đăng bởi thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa. Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.
12/08/2020 Ebook, Tài liệu 986 Lượt xem Trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh – HV Quân Y Nội dung gồm các phần B1 Giới thiệu môn học B2 Khái niệm về bệnh B3 KN về bệnh căn B4 KN về bệnh sinh B5 RLCH Glucid B6 RLCH Lipid B7 RLCH Protid B8 RLCH nước – điện giải B9 RL thăng bằng acid – base … [lockercat] Link download [/lockercat] Check Also [Tài liệu] Tổng hợp tài liệu Hội nghị Hồi sức cấp cứu TỔNG HỢP TÀI LIỆU HỘI NGHỊ HỒI SỨC CẤP CỨU 1. Áp lực đẩy Khái …
Chia sẻ 500 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh - Đại học Y Dược Huế 500 CÂU TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH - ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ thẻ tìm kiếm trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh y hà nội trắc nghiệm sinh lý bệnh quá trình viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh hô hấp trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng gan trắc nghiệm sinh lý bệnh thận tiết niệu trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tiêu hóa trắc nghiệm sinh lý bệnh máu trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch học đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương trắc nghiệm sinh lý bệnh tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh tạo máu trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng thận trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế có đáp án câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh
Ngày đăng 31/03/2021, 2222 TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM, BÀI GIẢNG PPT CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT” ;https TÀI LIỆU 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH có đáp án FULL. DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ HỌC TỐT KHI HỌC TÀI LIỆU 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH có đáp án FULL PHẦN SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG BÀI 1 GIỚI THIỆU MÔN HỌC Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Môn Sinh lý bệnh trang bị cho học viên Cách chẩn đoán bệnh Sự thay đổi chức quan bị bệnh quy luật bẹnh nói chung Các biện pháp nâng cao sức đề kháng thể Các quy luật thể bị bệnh Câu Tính chất mơn Sinh lý bệnh Là mơn học có tính lý luận Là môn sở lâm sàng Là môn soi sáng lâm sàng Là sở Y học đại Chỉ môn học sinh lý học, hóa sinh Câu Các môn học liên quan trực tiếp, cần thiết để học tốt môn SLB phẩu Sinh lý học lý Hóa sinh phẩu bệnh Câu Những mơn liên quan đến nội dung mơn SLB sinh Y học thuật thực hành học tế bào di truyền sinh Y học hữu cơ, vô Câu Phương pháp thực nghiệm mô hình bệnh lý động vật Là phương pháp riêng môn SLB Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S tự bước Nêu giả thuyết, quan sát, chứng minh tự bước Quan sát, nêu giả thuyết, chứng minh tự bước Nêu giả thuyết, chứng minh, quan sát Câu Phương pháp thực nghiệm Y học từ nghệ thuật thành khoa học phương pháp sử dụng lâm sàng phương pháp sử dụng nghiên cứu khoa học phương pháp đưa Y học cổ truyền lên đại P pháp nhiều chuyên ngành Y học sử dụng Câu Những điều cần có quan sát có đầu giả thuyết định hướng sát tỉ mỉ sát khách quan, trung thực sát thiết thực cho cán làm nghiên cứu kh học cù không cần thiết cho công việc quan sát Câu Giả thuyết khoa học nặng tính chủ quan giả thuyết phải nghi ngờ thuyết chưa mang lại lợi ích chưa chứng minh có kiến thức, biết phân tích, tổng hợp tượng cách khoa học có giả thuyết hợp lý có người có kinh nghiệm lâu năm nêu giả thuyết Câu Nội dung môn SLB gồm số khái niệm đại cương bệnh gồm SLB số trình bệnh lý điển hình số khái niệm chung bệnh số trình bệnh lý điển hình gồm SLB bệnh lý cụ thể quan hệ thống SLB đại cương SLB quan Đ S Đ S Đ `S s s Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh trịn chữ đứng trước ý Câu Sinh lý bệnh học chức B Môn học chế học quy luật hoạt động thể bị bệnh học trang bị lý luận học chế bệnh sinh Câu Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên nguyên nhân điều kiện gây bệnh B Phương pháp phát bệnh bị bệnh, bệnh diễn biến pháp xử trí bệnh pháp phịng bệnh Câu Vị trí mơn Sinh lý bệnh với môn y sở khác B Học sau mơn sinh lý học, hóa sinh với môn dược lý, phẩu thuật thực hành trước môn lâm sàng với môn giải phẩu bệnh tạo môn bệnh học Câu Mục tiêu mơn SLB chương trình đào tạo bị lý luận Y học bị kiến thức sở sáng cơng tác chẩn đốn luyện Y đức bị phương pháp nghiên cứu Câu Phương pháp thực nghiệm áp dụng tốt nghiên cứu sinh lý bệnh B Chỉ dùng thể động vật thay cho thể người áp dụng nghiên cứu vật lý , hóa học câu A,B,C sai câu A,B,C Câu Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải bày tất nguyên nhân gây bệnh tả triệu chứng bệnh bày xét nghiệm cận lâm sàng bệnh bày chế trình diễn biến bệnh bày phương pháp điều trị bệnh Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Trong khóa trình đào tạo cán Y tế, mục tiêu mơn học SLB bị……ly luan………………… sáng……thuc hanh………………… Câu Môn học SLB môn 1 tien lam sang………………., thường phải học sau môn2 …y hoc co so……… Câu Ba bước thứ tự cần thiết tiến hành thực nghiệm 1……quan sat………… 2……neu gt………… 3……cm………… Câu Ba đức tính quan trọng bước quan sát tiến hành thực nghiệm, nghiên cứu khoa học khám bệnh 1……ti mi………… 2……kq………… 3……tt………… BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Khái niệm bệnh hiểu bệnh gì? phụ thuộc vào phát triển kinh tế xã hội phát triển dân trí cộng đồng phát triển KH KT giai đoạn giới quan quan điểm triết học thời đại thuộc yếu tố Câu Y học cổ truyền Việt Nam đáo, độc lập, đời với Y học cổ truyền T Quốc Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền sáng tạo y lý, y pháp ảnh hưởng lớn Y học cổ truyền T Quốc Câu Hypocrat với Y học 1,Là ông tổ Y học cổ truyền phương Tây ông tổ Y học giới lý xây dựng dựa suy luận từ triết học lý dựa thành tựu giải phẩu học sinh lý học lý tạo điều kiện kiểm tra thực nghiệm Câu Định nghĩa bệnh nghĩa khái quát lợi ích cho thực tế nghĩa phải vào nguyên nhân gây bệnh nghĩa phải dựa vào hậu bệnh nghĩa phải vào chất bệnh nghĩa phải vào triệu chứng đặc trưng bệnh Câu So sánh trình bệnh lý trạng thái bệnh lý bên có q trình, bên đột ngột bên thấy rõ diễn biến, bên khó thấy q trình bệnh lý có bệnh Đ S Đ S Đ S Đ S D Đ S trạng thái bệnh lý nghĩa có bệnh bên cấp tính, bên mạn tính Câu Quan niệm bệnh quan trọng kỷ XIX rối loạn hoạt động thần kinh rối loạn hoạt động tâm thần rối loạn cấu trúc tế bào rối loạn định nội môi rối loạn hoạt động nội tiết tố Câu Nhận thức bệnh cán Y tế cân bền vững cân dễ biến đổi làm thể dễ bị tác động Stress làm giảm khả lao động, suất lao động làm tăng sức đề kháng thể Câu Các cách phân loại bệnh sử dụng loại theo nguyên nhân gây bệnh loại theo triệu chứng loại theo quan bị bệnh loại theo chế bệnh sinh loại bệnh theo chuyên khoa, theo giới, theo tuổi Đ S Đ S Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh tròn chữ đứng trước ý Câu Quan niệm bệnh thời kỳ cổ đại phụ thuộc vào độ phát triển kinh tế thời kỳ độ văn hóa, phong tục tập qn thời kỳ độ chữa bệnh thầy thuốc thời kỳ học thời kỳ độ khoa học thời kỳ Câu Y học phương Đơng chất Y học cổ truyền Trung Quốc tổng hợp từ nhiều Y học khác nước phương Đông thành Y học cổ truyền nước phương Tây Y học đại phương Tây đời sau Y học phương Tây Câu Y học cổ truyền dân tộc nước ta lập với Y học cổ truyền Trung Quốc đời lúc với Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền Trung Quốc kinh nghiệm chữa bệnh dân gian thu phần Y học cổ truyền Trung Quốc Câu Sự phát triển Y học phương Đơng lý mang tính vật biện chứng đại hóa hồn tồn chữa bệnh nan y mà Y học phương Tây không chữa Y học cổ truyền hòa đồng với Y học phương Tây Câu Lý nhiều nước phương Tây không sử dụng Y học cổ truyền họ khơng có Y học cổ truyền họ cho Y học cổ truyền khơng có tính khoa học, kinh nghiệm Y học cổ truyền họ phát triển thành Y học đại họ cho Y học cổ truyền khơng có tính vật biện chứng nhà Y học thiếu tinh thần tự hào dân tộc Câu Y học cổ truyền tiến lên đại nhờ tiến nhảy vọt của phương pháp, kỹ thuật chữa bệnh lý luận đại thực nghiệm khoa học tinh thần cách mạng khoa học phát triển khoa học kỹ thuật nói chung Câu Yếu tố mà người thầy thuốc cần phải tập trung giải trước bệnh làm giảm khả thích nghi làm giảm khả lao động, học tập làm giảm khả tự vệ trước tác nhân gây bệnh làm tổn thương cấu trúc, rối loạn chức mô làm rối loạn thể chất tinh thần, hòa nhập xã hội Câu Định nghĩa bệnh không đem lại lợi ích cho thực tế nghĩa khái quát mang tính chất triết học nghĩa bệnh đơn vị phân loại cụ thể nghĩa bệnh bao hàm khái quát cụ thể Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Bệnh thường xuất có loạn về…cau truc…………… Rối loạn về…chuc nang…………… Câu Hai quan niệm bệnh quan trọng ý kỷ XIX lý… tb………… loạn…hang dinh noi moi………… Câu Các thời kỳ bệnh 1…u benh…………… Khởi phát 3…toan phat…………… thúc Câu Những yếu tố cần thiết phải có để xác định bệnh cụ thể bất thường cấu trúc chức 2…bo trieu chung dac trung……………………………………… BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH NGUYÊN BỆNH CĂN Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Nguyên nhân gây bệnh nhân định tính đặc trưng bệnh xuất có nguyên nhân tác động lên thể bệnh tự phát sinh tập hợp đầy đủ điều kiện làm bệnh phát sinh nhân dễ gây bệnh có nhiều điều kiện thuận lợi Câu Nguyên nhân gây bệnh bệnh phải có nguyên nhân nhiều bệnh chưa tìm nguyên nhân nhân phát huy tác dụng có điều kiện cần thiết nguyên nhân phải có bệnh nguyên nhân gây bệnh, bệnh N nhân Câu Nguyên nhân gây bệnh lớn nguyên nhân gây bệnh nằm ngồi thể mặt ngun nhân bệnh xuất nguyên nhân gây nhiều bệnh nhân muốn gây bệnh đòi hỏi đầy đủ điều kiện thuyết bệnh nguyên có tác dụng kích thích tìm tịi nghiên cứu Câu Nguyên nhân điều kiện gây bệnh kiện gây bệnh hồn tồn thuộc ngoại mơi Đ S Đ S Đ S Đ S nhân điều kiện có vai trị gây bệnh nguyên nhân xâm nhập vào thể gây bệnh nhân bệnh trở thành điều kiện bệnh kiện bệnh trở thành nguyên nhân bệnh Câu Nguyên nhân, điều kiện gây bệnh bệnh hội tụ đủ điều kiện nguyên nhân gây bệnh bệnh xảy người có chung điều kiện ứng thể xếp vào đ kiện gây bệnh tạng xếp vào nguyên nhân gây bệnh kiện luôn tạo thuận lợi cho nguyên nhân phát huy tác dụng gây bệnh Câu Nguyên nhân bệnh hay nhẹ hoàn toàn nguyên nhân định bệnh nguyên nhân bệnh nhân bệnh xuát thời gian kiện làm thay đổi hậu bệnh nhân khác hậu bệnh khác Câu Nguyên nhân bệnh nhân dẫn đến hậu bệnh nhiều bệnh khơng có ngun nhân nhiều bệnh chưa tìm ngun nhân tên bệnh hai hay nhiều nguyên nhân gây bệnh khác tên nguyên nhân Câu Hiện nay,số lượng bệnh chưa biết nguyên nhân bệnh biết ngun nhân bệnh chưa biết ngun nhân nhiều bệnh chưa tìm ngun nhân đích thực số bệnh tìm nguyên nhân mà trước nhiều bệnh khơng thể tìm ngun nhân Đ S Đ S Đ S Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh tròn chữ đứng trước ý Câu Định nghĩa bệnh nguyên tố định tính đặc trưng bệnh tố chủ yếu làm bệnh phát sinh tố định diễn biến bệnh tố gây bệnh tố định hậu bệnh Câu Nguyên nhân gây bệnh định gây bệnh định tính đặc trưng bệnh định gây bệnh tính đặc trưng bệnh định diễn biến bệnh ý Câu Yếu tố xã hội nguyên nhân gây bệnh yếu tố làm thay đổi vai trò nguyên nhân gây bệnh điều kiện gây bệnh ý ý không Câu Thể tạng thay đổi tính đặc trưng bệnh thay đổi chất nguyên nhân gây bệnh bệnh khó phát sinh bệnh dễ phát sinh bệnh dễ khó phát sinh Câu5 Bệnh di truyền có nguyên nhân sai sót cấu trúc ADN sai sót ARN rối loạn số lượng chất lượng nhiễm sắc thể rối loạn cấu trúc ty thể Câu Nguyên nhân gây bệnh nước ta tố học tố vật lý tố hóa học tố sinh học tố môi trường, dinh dưỡng Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Ba thuyết bệnh nguyên khứ 1…thuyet nguyen nhan don thuan… điều kiện gây bệnh 3…thuyet the tang………………… Câu Quan hệ nguyên nhân điều kiện gây bệnh nhân 1…quyet dinh…………….gây bệnh kiện 1…tao thuan loi ………………cho 3…nguyen nhan……… Câu Quan hệ nhân nguyên nhân bệnh bệnh phải có 1…nguyen nhan…………… 2 nguyen nhan……………chưa hẳn có 3…benh……… Câu Nguyên nhân bệnh nguyên nhân gây ra…nhieu benh ……… bệnh …nhieu nguyen nhan…………… Câu Những nguyên nhân bên gây bệnh thường gặp 1co hoc……………… lý hoa hoc …………… sinh hoc……………… trường BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH SINH Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Bệnh nguyên-Bệnh sinh số trường hợp bệnh nguyên làm vai trò mở màn, bệnh sinh tự phát triển Bệnh nguyên kèm với bệnh sinh trường hợp bệnh lý biến sau bị bỏng nhiệt độ dẫn dắt biến bệnh không theo quy luật mà phụ thuộc bệnh nguyên sinh nhiễm khuẩn nhiễm độc gắn liền với tồn bệnh nguyên Câu Bệnh sinh tự phát triển không phụ thuộc bệnh nguyên chấn thương bỏng phản vệ thuốc điện nhiễm khuẩn, nhiễm độc 10 Đ S Đ S nghiệm pháp kìm hãm tuyến tuyến ưu nghệm pháp kích thích tuyến tuyến thiểu Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh trịn chữ đứng trước ý Câu Hậu nặng nề bị suy giáp thiếu iod loạn chuyển hóa nước giữ nước loạn chuyển hóa protid, lipid giảm sinh trưởng loạn thân nhiệt giảm thân nhiệt loạn dinh dưỡng, sinh dục tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục giảm trí tuệ, giảm trí nhớ Câu Trước cơng kích Stress, thể phản ứng thích ứng qua đoạn chống lạiPhản ứng báo động cơ thể bị “sốc”và chống sốc đoạn đề kháng đoạn suy kiệt chứng thích ứng thường qua giai đoạn thiết phải theo trình tự giai đoạn Câu Vai trò thường xuyên tuyến nội tiết A,Điều hòa huyết áp hịa glucose máu hịa trì định nội mơi hịa Ca máu hịa thân nhiệt Câu Cặp nội tiết tố tham gia hiệu chế đề kháng glucocorticoid thyroxin cortisol glucagon thyroxin Câu Nghiệm pháp có giá trị để xác định ưu tuyến lượng nồng độ nội tiết tố máu lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng nội tiết tố hãm hoạt động tuyến chất thích hợp nghiệm pháp có giá trị ngang nghiêm pháp đầu có giá trị Câu Tuyến bị thối hóa gần hoàn toàn người già yên ức tụy sinh dục thượng thận 75 Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Hai phương thức tương tác với nội tiết tố 1…hop dong 2…doi khang Câu Hai nội tiết tố có vai trị quan trọng chế đề kháng 1…adrenalin 2…glucocorticoit Câu Trong chẩn đoán ưu tuyến nội tiết cần rõ 1…uu nang that 2…uu nang gia 3…uu nang tõi tuyen 3…uu nang ngoai tuyen Câu Để phân biệt thiểu thân tuyến hay tuyến cần dùng nghiệm pháp…nghiem phap kich thich tuyen 76 PHẦN ĐÁP ÁN BÀI GIỚI THIỆU MÔN HỌC Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 S Đ S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C C D A D D ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Lý luận 1 Tiền lâm sàng Quan sát Khách quan Thực hành 2 Y học sở Nêu giả thuyết Chứng minh Trung thực Tỉ mỉ BÀI KHÁI NIỆM BỆNH Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S S Đ S S S Đ S S Đ S S S Đ S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ 77 Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D A C D C C D E Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Cấu trúc Chức Tế bào Hằng định nội mơi Ủ bệnh Tồn phát triệu chứng đặc trưng BÀI KHÁI NIỆM BỆNH NGUYÊN Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu Đ Đ Đ S S Đ S S S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D C C E B D Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Câu5 Thuyết nguyên nhân đơn thuyết nguyên nhân Thuyết thể tạng 1 Quyết định 2 Tạo thuận 3 Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2 Nguyên nhân 3 Bệnh Nhiều bệnh Nhiều nguyên nhân Cơ học Hóa học Sinh học BÀI KHÁI NIỆM BỆNH SINH 78 Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S S S Đ S S S S Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ S E D Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D E D A D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Bệnh nguyên Câu Liều lượng Câu 3 Bệnh sinh Câu Mạn tính Phản ứng tính thể Độc lực, cường độ Di chứng BÀI RỐI LOẠN GLUCID Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu 79 Đáp án A D C D E D E D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Hồng cầu Tế bào não Tế bào gan Câu 2 Giảm hấp thu Tăng sử dụng Câu Đường không vào tế bào, tế bào thiếu lượng thiếu G6P Câu 1 Phụ thuộc insulin 2 Người trẻ Câu 1 Không phụ thuộc insulin 2 Người già 3 Béo phị BÀI RỐI LOẠN LIPID Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S S Đ Đ Đ S S S Đ Đ B B Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D C C B E Ngõ ngắn S/A Câu 1 Dự trử 2 Bào tương Câu Tế bào gan Câu Do rối loạn chuyển hóa glucid Câu Do ăn nhiều chất giàu cholesterol Câu Béo phị Tích mỡ gan Xơ vữa động mạch BÀI RỐI LOẠN PROTID Đúng sai T/F 80 Ý Câu Ý Câu Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S Đ S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S S S S S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B C E E C A D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Đặc trưng cấu trúc Đặc trưng số lượng Câu Lượng protid toàn thể Câu 1 Gen điều hòa 2 Gen cấu trúc Câu 1 Tăng 2 Tủa Câu Phù Vết thương lâu lành Câu 1 Nucleotid 2 Thối hóa 3 Acid uric BÀI RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 11 12 13 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S S S S S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S S S Đ S 10 14 15 16 Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S S S S Nhiều lựa chọn MCQ 81 Câu Đáp án C B C D E B D E Ngõ ngắn S/A Câu Tăng tính thấm thành mạch Tăng áp lực thẩm thấu ổ viêm Câu Giảm áp lực keo Tăng áp lực tĩnh mạch cửa Câu 1 Đẳng trương 2 Ưu trương Câu Mồ Tiêu hóa Nước tiểu Câu hoại tế bào tan máu Câu Cịi xương Lỗng xương BÀI RỐI LOẠN THĂNG BẰNG ACID-BASE Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S S S Đ S S S S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 10 11 Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ Đ S S S Đ S Đ S S Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C D C B D E B D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Hệ thống đệm Phổi Thận Câu2 Tổng số muối kiềm hệ thống đệm máu Câu 1 Ứ đọng CO2 2 Rối loạn chuyển hóa nước Câu Hơi BÀI 10 SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM Đúng sai T/F Ý Ý 82 Câu Câu Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ S S Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ 10 11 12 13 14 Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S S Đ S Đ Đ S S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D B B E B D E E Ngõ ngắn S/A Câu 1 Nóng nhiều 4 Tím sẫm 1 Trung tính Tế bào non Câu Câu 2 nóng 3 Tươi 5 Nhức nhối 6 Âm ỉ 2 Mono, lympho Tế bào nội mạc BÀI 11 RỐI LOẠN THÂN NHIỆT- SỐT Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 11 12 13 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ S S Đ S S S S Đ Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ 10 14 15 Đ Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S S Đ Đ Đ S Đ Đ E C Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B C 83 B E E D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Nhiễm nóng Say nắng Câu Nhiễm lạnh Câu Nhiễm nóng Câu 1 bảo vệ 2 Thời tiết 3 Rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt Câu 1 Nhiễm khuẩn cấp 2 Sốt rét BÀI 12 RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN MÔ- U BƯỚU Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S 10 11 12 13 Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ S Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ B B Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C B D A Ngõ ngắn S/A Câu 1 Rối loạn ưu sinh Câu 1 ARN Câu 1 ADN Câu Biến hình D D E Rối loạn nhược sinh 2 Protein 2 Phân bào Khơng biệt hóa BÀI 13 SINH LÝ BỆNH TẠO MÁU Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ S S S S 10 11 12 Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S S S S S 84 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S S S S S S Đ S Đ Đ Đ Đ 13 14 15 16 17 18 Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S Đ S Đ Đ S Đ S S Đ S Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D B C A A B C C B Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Câu 1A, B, AB, O 2 O 1 AB 2 O A, B, AB 1 O, A 2 A, AB 1 O, B 2 B, AB Phân loại theo nguyên nhân thiếu máu Phân loại theo chế bệnh sinh Câu Con Rh+ Mẹ Rh - BÀI 14 SINH LÝ BỆNH TUẦN HOÀN Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 10 11 12 13 14 Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S S S S S S Đ S S S S Đ S S Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ 15 16 17 18 19 20 21 Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ 85 Câu Đáp án C B C D C D B B C 10 C Ngõ ngắn S/A Câu Câu Tăng nhịp Dãn tim Phì đại tim Cao huyết áp thứ phát biết nguyên nhân Cao huyết áp tiên phát chưa biết nguyên nhân Câu Võng mạc xuất huyết, phù nề Tim suy tim Mạch Nhồi máu, xuất huyết, vỡ mạch Câu Giảm lưu lượng tuần hồn vành BÀI 15 SINH LÝ BỆNH HƠ HẤP sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ Đ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S Đ S S S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D E E B E C C B D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Quá trình thơng khí Q trình khuếch tán Q trình vận chuyển Câu Giảm Giảm Câu 1, Hưng phấn Ức chế Suy sụp Câu Hemoglobin khử tăng cao máu ngấm vào da niêm mạc 86 10 E BÀI 16 SINH LÝ BỆNH GAN MẬT sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S S S Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S S 10 11 12 13 14 15 16 17 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ S S S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B E D D C C E D A Ngõ ngắn S/A Câu 1 Động mạch, tĩnh mạch gan Tĩnh mạch cửa Đường dẫn mật Đường bạch huyết Câu Ứ mật Ứ trệ tuàn hoàn gan Câu Khi sắc tố mật tăng cao máu ngấm vào da niêm mạc Câu Dự trử Fe, B12 BÀI 17 SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA sai T/F Ý Câu Ý Câu Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S 11 12 13 14 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ 87 10 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ 15 16 17 18 19 20 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ S S S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án E D D C E D E B C Ngõ ngắn S/A Câu 1.Tăng tiết dịch 2 Giảm tiết dịch Câu Dạ dày sa xuống mào chậu sa dày Câu Ruột tăng co bóp Ruột tăng tiết dịch Câu Mất nước Mất muối kiềm Câu 1 Hạt bột 2 Hạt mỡ BÀI 18 SINH LÝ BỆNH THẬN sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S S S 10 11 12 13 14 15 16 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ S Đ Đ S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu 88 10 Đáp án D B D B C B C E E C Ngõ ngắn S/A Câu 1 Lọc 2 Bài tiết, tái hấp thu Câu 2, Trụ hạt trụ tế bào Câu Tốc độ lọc cầu thận chất Câu 4 phù mềm, phù to, phù tồn thân BÀI 19 SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ 10 11 12 13 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án E D C A C Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Hợp đồng Đối kháng Adrenalin Glucocorticoid Ưu thật Ưu giả Ưu tuyến Ưu tuyến Caau4 Nghiệm pháp kích thích tuyến 89 B ... đứng trước ý Câu Sinh lý bệnh A .Môn học chức B Môn học chế C .Môn học quy luật hoạt động thể bị bệnh D .Môn học trang bị lý luận E .Môn học chế bệnh sinh Câu Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên trưng bệnh Câu So sánh trình bệnh lý trạng thái bệnh lý bên có trình, bên đột ngột bên thấy rõ diễn biến, bên khó thấy 3 .Có q trình bệnh lý có bệnh Đ S Đ S Đ S Đ S D Đ S 4 .Có trạng... 3 .Có bệnh tự phát sinh tập hợp đầy đủ điều kiện làm bệnh phát sinh nhân dễ gây bệnh có nhiều điều kiện thuận lợi Câu Nguyên nhân gây bệnh 1 .Có bệnh phải có ngun nhân 2 .Có nhiều bệnh - Xem thêm -Xem thêm 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH THEO BÀI - có đáp án FULL,
Kháng thể IgG từ mẹ truyền sang trong thai kì được xem làA. Miễn dịch bẫm sinhB. Miễn dịch thu đượcC. Miễn dịch chủ độngD. Miễn dịch thụ độngE. Miễn dịch tế bàoClick the card to flip 👆Kháng thể IgG từ mẹ truyền sang trong thai kì được xem làA. Miễn dịch bẫm sinhB. Miễn dịch thu đượcC. Miễn dịch chủ độngD. Miễn dịch thụ độngE. Miễn dịch tế bàoKháng thể sinh ra trong đáp ứng miễn dịch thì 2 khác ở thì 1 ở những điểm nào, ngoại trừA. Được tạo ra nhanh hơnB. Được tạo ra nhiều hơnC. Ái lực với KN cao hơnD. Có thể chuyển lớp thàn IgG, IgA hay IgEE. Chủ yếu là IgMTB TH2 có khả năng tăng cường đáp ứng miễn dịchA. Dịch thểB. Tế bàoC. Không đặc hiệuD. Bẩm sinhE. Thụ độngQuan niệm về bệnh tật còn có giá trị cho tới nay là A. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hưB. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môiC. Bệnh là do rối loạn các chất hóa họcD. Bệnh là do tổn thương TBE. Bệnh là sự ức chế của ý thức trên tiềm thứcMột nam 33 tuổi, cân nặng 70kg thìA. Có 35l nước, trong đó nội bào 12l và ngoại bào 23lB. Có 49l nước, trong đó nội bào 32l và ngoại bào 17lC. Có 42l nước, trong đó nội bào 28l và ngoại bào 14lD. Có 36l nước, trong đó nội bào 24l và ngoại bào 12lE. Tất cả saiSinh lý bệnh học thuộc y họcA. Lâm sàngB. Chức năngC. Hình tháiD. Dự phòngE. Thảm họaC. Bernald được xem là người khai sinh ra Sinh lý bệnh học vì đã đề raA. Thuyết về cổ máy sinh họcB. Thuyết cân bằng nội môiC. Phương pháp thực nghiệm y họcD. Lý thuyết tổn thương tbE. Nền tảng miễn dịch họcPhương pháp thực nghiệm trong y học gồm 3 bướcA. Nhìn, sờ và gõ ngheB. Quan sát, đặt giả thiết và thực nghiệm chứng minhC. Triệu chứng cơ năng, triệu chứng thực thể và triệu chứng CLSD. Số liệu cá thể, số liệu quần thể và số liệu dân sốE. Thái độ, nhận thức và kỹ năngỞ người bị tiểu đường typ 1 và 2 gan tăng sản xuấtA. ChylomicronB. VLDLC. LDLD. IDLE. HDLThành phần chủ yếu gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao HAA. ChylomicronB. VLDLC. IDLD. LDLE. HDL
trắc nghiệm sinh lý bệnh